2

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=Hướng dẫn}

{slide2=[Giới thiệu giáo trình được sử dụng]}

Xem giáo trình

{/slide2}

{slide2=[Hướng dẫn cách học]}

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

{/slide2}

{tab=Câu 1}

[tn]1. 「これ」は なんですか。「それ」は なんですか。「あれ」は なんですか。[/tn][tv]Trong bài hội thoại đề cập cái này là cái gì, cái kia là cái gì, cái đó là cái gì?[/tv]

{mp3}Minna_Bai2_ck1.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai2_ck1_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]これは なんですか。[/tn][tv]Cái này là cái gì?[/tv][tn]テレホンカードですか。[/tn][tv]Là cạc điện thoại phải không?[/tv]
B:[tn]いいえ、かぎです。[/tn][tv]Không phải, là chìa khóa.[/tv]
A:[tn]へえ。[/tn][tv]Bạn có bị nhầm không vậy ?[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai2_ck1_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あれは 日本語ですか。[/tn][tv]あれは にほんごですか。Tiếng đó là tiếng Nhật phải không?[/tv]
B:[tn]いいえ、あれは 韓国語です。[/tn][tv]いいえ、あれは かんこくごです。Không, tiếng đó là tiếng Hàn.[/tv]
A:[tn]ふーん。韓国語ですか。[/tn][tv]ふーん。かんこくごですか。À…, là tiếng Hàn à.[/tv]

Đáp án: c

{/slide2}

2){mp4}FD1/Minna_Bai2_ck1_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あれは カメラですか。[/tn][tv]Cái kia là máy ảnh phải không?[/tv]
B:[tn]はい、そうです。カメラです。[/tn][tv]Vâng, phải. Là máy ảnh.[/tv]
A:[tn]ふーん。[/tn][tv]À….[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

3){mp4}FD1/Minna_Bai2_ck1_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]これは なんですか。[/tn][tv]Cái này là cái gì?[/tv]
B:[tn]チョコレートです。どうぞ。[/tn][tv]Là Sô-cô-la. Xin mời.[/tv]
A:[tn]あ、どうもありがとう。[/tn][tv]Ah, cảm ơn.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

{tab=Câu 2}

[tn]2. aですか、bですか。[/tn][tv]Trong bài hội thoại mũi tên tương ứng là a hay b[/tv]

{mp3}Minna_Bai2_ck2.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai2_ck2_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]初めまして、中島です。[/tn][tv]はめまして、なかしまです。Rất hân hạnh làm quen. Tôi là Nakashima.[/tv][tn]これは 名刺です。どうぞ。[/tn][tv]これは めいしです。どうぞ。Đây là danh thiếp. Xin mời.[/tv]
B:[tn]ありがとうござます。[/tn][tv]Cảm ơn.[/tv][tn]えーと、お名前は「なかしま」さんですか、「なかじま」さんですか。[/tn][tv]えーと、おなまえは「なかしま」さんですか、「なかじま」さんですか。Uh… Bạn tên là Nakashima hay là Nakajima?[/tv]
A:[tn]「なかしま」です。[/tn][tv]Tôi là Nakashima.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai2_ck2_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]会社の名前は 「いちにっさん電気」ですか、[/tn][tv]かいしゃのなまえは 「いちにっさんでんき」ですか。Tên công ty là Điện Lực Ichinissan?[/tv][tn]「ひふみでんき」ですか。[/tn][tv]Hay là Điện Lực Hifumi?[/tv]
B:[tn]「ひふみでんき」です。[/tn][tv]Là Điện Lực Hifumi.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai2_ck2_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]えーと、でんわは 060-0603-890?[/tn][tv]Uh…, Điện thoại là 060-0603-890...?[/tv][tn]すみません。これは「1」ですか、「7」ですか。[/tn][tv]Xin lỗi. Cái này là 1 hay là 7 vậy?[/tv]
B:[tn]「1」です。[/tn][tv]Là 1.[/tv]
A:[tn]8901ですね。[/tn][tv]8901 nhỉ.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai2_ck2_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

B:[tn]あのう。これ、どうぞ。[/tn][tv]Uh… cái này, xin mời.[/tv][tn]ひふみ電気の、ほんの気持ちです。[/tn][tv]ひふみでんきの、ほんのきもちです。Thật sự là tấm lòng của Điện Lực Hifumi.[/tv]
A:[tn]え? あ、どうも……。[/tn][tv]Vậy sao? À, cảm ơn.[/tv][tn]これ、ボールペンですか、シャープペンシルですか。[/tn][tv]Cái này là bút bi hay là bút chì kim?[/tv]
B:[tn]シャープペンシルです。[/tn][tv]Là bút chì kim.[/tv][tn]これから、お世話になります。[/tn][tv]これから、おせわになります。Từ nay chúng tôi luôn cảm ơn sự giúp đỡ của anh.[/tv][tn]どうぞよろしくお願いします。[/tn][tv]どうぞよろしくおねがいします。Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

{tab=Câu 3}

[tn]3. それは なんですか。[/tn][tv]Cái đó trong bài hội thoại là cái gì?[/tv]

{mp3}Minna_Bai2_ck3.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai2_ck3_rei.mp3{/mp4}Đáp án: a

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]それは なんですか。[/tn][tv]Cái đó là cái gì?[/tv]
B:[tn]ざっしです。[/tn][tv]Là tạp chí.[/tv]
A:[tn]なんの ざっしですか。[/tn][tv]Là tạp chí gì vậy?[/tv]
B:[tn]じどうしゃの ざっしです。[/tn][tv]Tạp chí xe hơi.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai2_ck3_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]それは なんですか。[/tn][tv]Cái đó là cái gì?[/tv]
B:[tn]これですか。カードです。[/tn][tv]Cái này phải không? Là cái thẻ.[/tv]
A:[tn]なんの カードです。[/tn][tv]Thẻ gì?[/tv]
B:[tn]びょういんの カードです。[/tn][tv]Thẻ bệnh viện.[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai2_ck3_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]それは ほんですか。[/tn][tv]Cái đó là sách phải không?[/tv]
B:[tn]ええ。[/tn][tv]Vâng.[/tv]
A:[tn]なんの ほんですか。[/tn][tv]Sách gì?[/tv]
B:[tn]時計の 本です。[/tn][tv]とけいの ほんです。Sách về đồng hồ.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai2_ck3_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]グ・ラ・シ・ア・ス。[/tn][tv]Gu-La-Si-A-Su.[/tv][tn]これは イタリアごの ノートですか。[/tn][tv]Cái này là quyển vở tiếng Ý phải không?[/tv]
B:[tn]いいえ、スペインごの ノートです。[/tn][tv]Không, là quyển vở tiếng Tây Ban Nha.[/tv][tn]イタリアごは グラッチュですよ。[/tn][tv]Tiếng Ý là Guracchu đó.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

{tab=Câu 4}

[tn]4. だれのですか[/tn][tv]Các vật dụng trong bài hội thoại là của ai?[/tv]

{mp3}Minna_Bai2_ck4.mp3{/mp3}

例:{mp4}Minna_Bai2_ck4_rei.mp3{/mp4}Đáp án: b

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]終わりましょう。[/tn][tv]おわりましょう。Chúng ta kết thúc buổi học.[/tv]
BC:[tn]さようなら。さようなら。[/tn][tv]Tạm biệt. Tạm biệt.[/tv]
A:[tn]あ、タワポンさん、このえんぴつは あなたのですか。[/tn][tv]À, bạn Thawaphon. Cây viết chì này là của bạn phải không?[/tv]
B:[tn]いいえ、わたしの じゃありません。[/tn][tv]Không, không phải của mình.[/tv][tn]リンさんのです。[/tn][tv]Của bạn Lee.[/tv]

Đáp án: b

{/slide2}

1){mp4}Minna_Bai2_ck4_1.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "c"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]この手帳は だれの ですか。[/tn][tv]このてちょうは だれの ですか。Sổ tay này là của ai vậy?[/tv]
B:[tn]それは ジャンさんの です。[/tn][tv]Cái đó của bạn Jan.[/tv][tn]ジャンさんの 手帳です。[/tn][tv]ジャンさんの てちょうです。Sổ tay của bạn Jan.[/tv]

Đáp án: c

{/slide2}

2){mp4}Minna_Bai2_ck4_2.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]この かばんも ジャンさんの ですか。[/tn][tv]Cặp này cũng là của bạn Jan phải không?[/tv]
B:[tn]いいえ、その かばんは エドさん のです。[/tn][tv]Không, cặp đó là của bạn Edo.[/tv]
A:[tn]ああ、エドさんの……。[/tn][tv]À, của bạn Edo à[/tv]

Đáp án: a

{/slide2}

3){mp4}Minna_Bai2_ck4_3.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "d"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]その辞書は? タワポンさんの ですか。[/tn][tv]そのじしょは? タワポンさんの ですか。Từ điển đó của bạn Thawaphon phải không?[/tv]
B:[tn]はい、そうです。わたしの 辞書です。[/tn][tv]はい、そうです。わたしの じしょです。Vâng, đúng vậy. Từ điển của tôi.[/tv]

Đáp án: d

{/slide2}

4){mp4}Minna_Bai2_ck4_4.mp3{/mp4}Đáp án: {dienotrong dapan = "e"/}

{slide2=[<<<   Script & Dịch   >>>]}

A:[tn]あの傘は だれのですか。[/tn][tv]あのかさは だれのですか。Cây dù kia là của ai vậy?[/tv]
B:[tn]あれは 先生のです。[/tn][tv]あれは せんせいのです。Cái đó là của Cô Giáo.[/tv]
A:[tn]わたしの? あ、そうですね。[/tn][tv]Của tôi sao? À, đúng rồi nhỉ.[/tv]

Đáp án: e

{/slide2}

{/tabs}

 


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý