Kanji Look and learn (第03課)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: | 0 |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
漢字 | |||||||
上 | 下 | 中 | 外 | 右 | 工 | 左 | 前 |
Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... |
後 | 午 | 門 | 間 | 東 | 西 | 南 | 北 |
Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... |
第3課_1番
![]() | Chỗ này nằm trên đường thẳng. |
第3課_2番
![]() | Chỗ này nằm dưới đường thẳng. |
第3課_3番
![]() | Chỗ này ở chính giữa vòng tròn. |
第3課_4番
![]() | Chúng ta hãy hút thuốc lá ở bên ngoài. |
第3課_5番
![]() | Ăn bằng tay phải. |
第3課_6番
![]() | Hình dạng một cây thước của nghệ nhân. |
第3課_7番
![]() | Gữ cây thước bằng tay trái. |
第3課_8番
![]() | Chuẩn bị bữa tối trước khi trăng lên. |
第3課_9番
![]() | Hình dạng của một người đang đi bộ mà ngoái lại con đường phía sau lưng mình. |
第3課_10番
![]() | Chữ hán này gồm có số 10「十」 và số 2「二」. 12 giờ là buổi trưa. |
第3課_11番
![]() | Nó có hình dạng của cánh cổng. |
第3課_12番
![]() | Ta có thể thấy mặt trời giữa hai cánh cổng. |
第3課_13番
![]() | Mặt trời mọc ở hướng đông. Ta có thể nhìn thấy mặt trời phía sau ngọn cây. |
第3課_14番
![]() | Một (一)trong 4 (四)hướng là hướng Tây. |
第3課_15番
![]() | 2 cây mọc trong vườn quay về hướng nam. |
第3課_16番
![]() | Vì phía bắc trời lạnh nên 2 người ngồi đâu lưng lại với nhau. |
練習
(Gõ vào ô trống và bấm enter - *Bạn có thể bấm phím F5 để làm lại)
xxx