Kanji Look and learn (第18課)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
漢字 | |||||||
図 | 官 | 館 | 昔 | 借 | 代 | 貸 | 地 |
Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... |
世 | 界 | 度 | 回 | 用 | 民 | 注 | 意 |
Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... |
第18課_1番
Đây là bức tranh ai đó đã vẽ. Trông như là chữ 「ツ、メ」 vậy. |
第18課_2番
Một quan chức mập đang ở trong nhà. |
第18課_3番
Các quan chức sẽ dùng bữa ở toà nhà này. |
第18課_4番
Cách đây 21 ngày là chuyện của xưa kia. |
第18課_5番
Khi xưa (昔)tôi đã mượn cái gì đó từ một ai đó. |
第18課_6番
"Để tôi thay thế anh." |
第18課_7番
Tôi sẽ cho bạn mượn tiền thay cho anh ấy. |
第18課_8番
Ở vùng đất này, có con bò cạp ở dưới lòng đất. |
第18課_9番
Chữ 「せ」 trong từ 「せかい」 (thế giới) được tạo thành từ chữ Hán này. |
第18課_10番
Có ranh giới giữa ruộng của bạn và ruộng của tôi. |
第18課_11番
Khi nhiệt độ trong nhà là 21 độ thì bàn tay ta sẽ rất ấm. |
第18課_12番
Xoay vòng quanh. |
第18課_13番
Đây là hàng rào cọc mà chúng tôi đang sử dụng. |
第18課_14番
Con người có miệng và họ tên. |
第18課_15番
"Cẩn thận đừng làm đổ nước vào ông chủ!" |
第18課_16番
Lắng nghe âm thanh của trái tim! Có lẽ bạn sẽ hiểu được tâm tình của chính mình. |
練習
(Gõ vào ô trống và bấm enter - *Bạn có thể bấm phím F5 để làm lại)
xxx