Kanji Look and learn (第28課)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
漢字 | |||||||
取 | 最 | 初 | 番 | 歳 | 枚 | 冊 | 億 |
Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... |
点 | 階 | 段 | 号 | 倍 | 次 | 々 | 他 |
Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... |
第28課_1番
Đừng kéo tai tôi! |
第28課_2番
Bắt lấy ánh mặt trời là điều khó khăn nhất. |
第28課_3番
Khi làm kimono thì trước tiên sẽ cắt vải bằng dao. |
第28課_4番
Thay phiên nhau gặt lúa trên đồng. |
第28課_5番
Hãy thôi hỏi tôi bao nhiêu tuổi! |
第28課_6番
Tôi đã làm một mảnh giấy từ cây. |
第28課_7番
Bó các tờ giấy làm thành một quyển sách. |
第28課_8番
Một trăm triệu người có ý chí (意)khác nhau của riêng từng người. |
第28課_9番
Đã ấn dấu 4 điểm. |
第28課_10番
Mọi người (皆)đang ở trên xe buýt 2 tầng. |
第28課_11番
Làm cầu thang bằng đá. |
第28課_12番
Hãy nói to con số của bạn! |
第28課_13番
Chiều cao của người có dáng cao gấp đôi chiều cao của người thấp. |
第28課_14番
Há to miệng và hét lên: "Kế tiếp!" |
第28課_15番
Ký hiệu này biểu thị sự lặp lại. |
第28課_16番
Tôi muốn nuôi con thú cưng khác chứ không phải con bò cạp. |
練習
(Gõ vào ô trống và bấm enter - *Bạn có thể bấm phím F5 để làm lại)
xxx