Kanji Look and learn (第11課)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
漢字 | |||||||
料 | 理 | 反 | 飯 | 牛 | 豚 | 鳥 | 肉 |
Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... |
茶 | 予 | 野 | 菜 | 切 | 作 | 未 | 味 |
Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... |
第11課_1番
Cân gạo và các nguyên liệu khác bằng cái cân. |
第11課_2番
Nhà Vua suy nghĩ tính hợp lý và làm ra những thửa ruộng. |
第11課_3番
Tôi phản đối. |
第11課_4番
Mọi người phản đối với việc tôi ăn quá nhiều cơm. |
第11課_5番
Hình dạnh của con bò chỉ có một sừng. |
第11課_6番
Con heo đang nhìn mặt trăng. |
第11課_7番
Hình dạng của một con chim. |
第11課_8番
Hình của miếng thịt. |
第11課_9番
Hai người đang uống trà. |
第11課_10番
Người mẹ (マザー)sắp xếp (アレンジ)trước một người trông trẻ. |
第11課_11番
Đi đến cánh đồng và cày ruộng trước. |
第11課_12番
Hái rau từ trong đám cỏ cây. |
第11課_13番
Bảy võ sĩ đạo cắt bằng kiếm của họ. |
第11課_14番
Một người cầm cây cưa làm gì đó. |
第11課_15番
Cái cây này vẫn chưa lớn. |
第11課_16番
Tôi không biết nó có vị thế nào bởi vì tôi vẫn chưa ăn nó. |
練習
(Gõ vào ô trống và bấm enter - *Bạn có thể bấm phím F5 để làm lại)
xxx