Kanji Look and learn (第30課)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
漢字 | |||||||
飛 | 機 | 失 | 鉄 | 速 | 遅 | 駐 | 泊 |
Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... |
船 | 座 | 席 | 島 | 陸 | 港 | 橋 | 交 |
Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... | Xem... |
第30課_1番
Những con chim dang rộng cánh bay. |
第30課_2番
Đã sử dụng máy gỗ để dệt vải từ sợi. |
第30課_3番
Chồng tôi đang khóc vì mất việc . |
第30課_4番
Sắt mất (失)giá trị so với vàng(金). |
第30課_5番
Tôi sẽ nhanh chóng giao bó hoa đến. |
第30課_6番
Vì con cừu nghỉ ngơi nên đã bị trễ. |
第30課_7番
Ông chủ và con ngựa đang ở đây. |
第30課_8番
Tôi đã trọ ở khách sạn màu trắng ở cạnh bãi biển. |
第30課_9番
Nghe nói con tàu này có thể chở 8 người. |
第30課_10番
Hai người ngồi trên đất. |
第30課_11番
Ở cửa hàng có 21 chỗ ngồi. |
第30課_12番
Con chim (鳥)đang nghỉ trên ngọn núi (山)ở đảo. |
第30課_13番
Ở chỗ này chỉ có trạm xe buýt. |
第30課_14番
Tất cả chúng ta hãy tập hợp ở cảng. |
第30課_15番
Toà nhà và cầu xây bằng gỗ (木). |
第30課_16番
Ba tôi đang băng qua giao lộ. |
練習
(Gõ vào ô trống và bấm enter - *Bạn có thể bấm phím F5 để làm lại)
xxx