Bài 17 - 使役 (そうまとめポイント20)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=語彙}
Mục từ | Loại | Hán ự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
しえき | n | 使役 | SỨ DỊCH | Sai khiến |
さくぶん | n | 作文 | TÁC VĂN | Bài luận |
あらう | v | 洗う | TẨY | Tẩy, rửa, giặt |
れんしゅう | n | 練習 | LUYỆN TẬP | Luyện tập |
せんしゅ | n | 選手 | TUYỂN THỦ | Tuyển thủ |
ばかり | adv | Toàn là | ||
ただいま | n | Bây giờ | ||
じゆうに | 自由に | TỰ DO | Một cách tự do | |
よろこぶ | v | 喜ぶ | HỈ | Vui vẻ, hoan hỉ |
うそ | n | Lời nói dối | ||
おどろく | v | Ngạc nhiên | ||
しんぱい | adj | 心配 | TÂM PHỐI | Lo lắng |
にもつ | n | 荷物 | HÀ VẬT | Đồ đạc |
こまる | v | 困る | KHỐN | Khốn khổ, khó khăn |
はんぶん | n | 半分 | BÁN PHÂN | Một nửa |
はしる | v | 走る | TẨU | Chạy |
おうだんほどう | n | 横断歩道 | HOÀNH ĐOẠN BỘ ĐẠO | Đường dành cho người đi bộ |
わたる | v | 渡る | ĐỘ | Đi qua, băng qua |
あんぜん | adj | 安全 | AN TOÀN | An toàn |
えらぶ | v | 選ぶ | TUYỂN | Lựa chọn |
おこる | v | 怒る | NỘ | Nổi giận |
じしょ | n | 辞書 | TỰ THƯ | Từ điển |
けいさつかん | n | 警察官 | CẢNH SÁT QUAN | Cảnh sát |
みぎがわ | n | 右側 | HỮU TRẮC | Phía bên phải |
あるく | v | 歩く | BỘ | Đi bộ |
しらべる | v | 調べる | ĐIỀU | Điều tra, tìm hiểu |
なんかいも | n | 何回も | HÀ HỒI | Nhiều lần |
あそぶ | v | 遊ぶ | DU | Chơi |
おおごえ | n | 大声 | ĐẠI THANH | Lớn tiếng |
わかれる | v | 別れる | BIỆT | Chia biệt, chia tay |
なく | v | 泣く | KHẤP | Khóc |
しょうねん | n | 少年 | THIẾU NIÊN | Cậu bé, thiếu niên |
けんか | n | Cãi vã | ||
あたまがよい | 頭がよい | ĐẦU | Thông minh | |
たたく | v | Đánh | ||
にわ | n | 庭 | ĐÌNH | Sân |
くさとり | n | 草とり | THẢO | Việc nhổ cỏ |
ひろい | adj | 広い | QUẢNG | Rộng |
つまらない | adj | Chán, ngán | ||
あげる | v | 上げる | THƯỢNG | Nâng lên, đi lên |
やる | v | Làm | ||
いや | adj | Ghét | ||
てつだう | v | 手伝う | THỦ TRUYỀN | Giúp đỡ |
はんにち | n | 半日 | BÁN NHẬT | Nửa ngày |
{tab=スタートテスト}
{tab=ポイント1}
使役文 - Câu văn thể sai khiến
1.強制
Ý nghĩa: Dùng trong trường hợp ép buộc, bắt ép người khác làm gì
Ví dụ:
[tn]わたしは犬を走らせました。[/tn][tv]Tôi bắt chú chó chạy[/tv]
[tn]お母さんは子どもに荷物を持たせました。[/tn][tv]Mẹ bắt đứa trẻ mang đồ[/tv]
2.許可 やさしさ
Ý nghĩa: Dùng trong trường hợp cho phép, thông cảm cho ai làm việc gì đó
Ví dụ:
[tn]先生は子どもたちを遊ばせました。[/tn][tv]Giáo viên cho bọn trẻ vui chơi[/tv]
[tn]お母さんは子どもたちに好きなテレビゲームをやらせています。[/tn][tv]Mẹ cho bọn trẻ chơi trò chơi tivi yêu thích[/tv]
3.誘発
Ý nghĩa: Dùng trong trường hợp là nguyên nhân gây ra, làm ra sự việc gì đó (mang ý nghĩa tốt)
Ví dụ:
[tn]よしおさんはおもしろいことをして子どもたちを笑わせました。[/tn][tv]Yoshio làm những điều thú vị và làm cho bọn trẻ cười[/tv]
4.
Cách sử dụng trong câu như sau:
自動詞 Tự động từ | 人を | V(さ)せました。 |
他動詞 Tha động từ | 人に~を | V(さ)せました。 |
Tuy nhiên, trong trường hợp nhấn mạnh, thì dù là tự động từ thì cũng có thể chuyển "を" thành "に"
Ví dụ:
[tn]子どもをに横断歩道を渡らせました。[/tn][tv]Bắt bọn trẻ đi đường dành cho người đi bộ[/tv]
{tab=ポイント2}
動詞の使役の形 - Cách chia động từ thể sai khiến
{tab=問題}
どちらか適当な方を選びなさい。
トムは頭がよくて、いつも元気な少年です。よくけんかもします。きょうも弟とけんかをしてお弟を①{a.泣いて b.泣かせて}しまいました。{dienotrong dapan = "b"/} 弟は大声で②{a.泣くので b.泣かせるので}トムは弟の頭をたたきました。{dienotrong dapan = "a"/} お母さんは③{a.怒って b.怒らせて}、トムに庭の草とりをするように言いました。{dienotrong dapan = "a"/} 庭は広いし、草とりの仕事はつまらないです。
「あ~あ、きょうはいい天気だなあ。みんなと④{a.遊びたいなあ b.遊ばせたいなあ}。」{dienotrong dapan = "a"/} でも、お母さんが家の中からトムを見ていて⑤{a.遊びません b.遊ばせません}。{dienotrong dapan = "b"/}
そこへベンが来ました。
「やあ、トム、どうして草とりの仕事を⑥{a.しているの b.させているの}。」{dienotrong dapan = "a"/}
その時、トムはいいことを考えました。そして、言いました。
「仕事?これは仕事じゃないよ。とっても楽しいよ。」トムは頭も上げないで、いっしょうけんめい草をとりました。
「楽しい?じゃ、ちょっとぼくにも⑦{a.やってよ b.やらせてよ}。」{dienotrong dapan = "b"/}
「だめだ、だめだ。この仕事は君には⑧{a.やらせないよ b.やってあげないよ}。」{dienotrong dapan = "a"/}
「ちょっとだけ⑨{a.やってみたいなあ b.やらせてみたいなあ}。いいでしょう。」{dienotrong dapan = "a"/}
「じゃ、ちょっとだけだよ。」
そこへビリーが来ました。
「あれ、トム、草とりはいちばんいやな仕事だって前に言っていたのに、きょうは楽しそうだね。」
「うん、ほんとうに楽しいよ。これは仕事じゃないよ。おもしろい遊びだよ。」
「じゃ、ぼくにも少し⑩{a.手伝ってよ b.手伝わせてよ}。」{dienotrong dapan = "b"/}
「そうだな、ちょっとだけなら、草を⑪{a.とって b.とらせて}あげるよ。」{dienotrong dapan = "b"/}
ビリーは喜んで草を⑫{a.とりました b.とらせました}。そこへ、サムやトニーやケンやジローもきました。{dienotrong dapan = "a"/}
みんなで、草とりをしたので半日で庭がきれいになって、お母さんは⑬{a.びっくりしました b.びっくりさせました}。{dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
[tn]トムは頭がよくて、いつも元気な少年です。[/tn][tv]Tom là đứa bé thông minh và lúc nào cũng tươi vui[/tv][tn]よくけんかもします。[/tn][tv]Cũng hay cãi nhau nữa[/tv][tn]きょうも弟とけんかをしてお弟を泣かせてしまいました。[/tn][tv]Hôm nay cãi nhau với em trai và làm em khóc[/tv][tn]弟は大声で泣くのでトムは弟の頭をたたきました。[/tn][tv]Em trai khóc lớn tiếng nên Tom đã đánh vào đầu em trai[/tv][tn]お母さんは怒って、トムに庭の草とりをするように言いました。[/tn][tv]Mẹ giận nên đã bắt Tom nhổ cỏ trong sân[/tv][tn]庭は広いし、草とりの仕事はつまらないです。[/tn][tv]Sân thì rộng và công việc nhổ cỏ cũng chán nữa[/tv]
[tn]「あ~あ、きょうはいい天気だなあ。みんなと遊びたいなあ。」[/tn][tv]Aa, hôm nay trời đẹp quá. Muốn cùng đi chơi với mọi người quá[/tv][tn]でも、お母さんが家の中からトムを見ていて遊ばせません。[/tn][tv]Nhưng mẹ đang nhìn Tom từ bên trong nhà nên không cho đi chơi[/tv]
[tn]そこへベンが来ました。[/tn][tv]Lúc đó thì Ben đến[/tv]
[tn]「やあ、トム、どうして草とりの仕事をしているの。」[/tn][tv]Này, Tom, sao lại làm việc nhổ cỏ vậy?[/tv]
[tn]その時、トムはいいことを考えました。そして、言いました。[/tn][tv]Lúc đó Tom đã nghĩ ra một ý hay. Và nói rằng[/tv]
[tn]「仕事?これは仕事じゃないよ。とっても楽しいよ。」[/tn][tv]Công việc? Cái này không phải công việc đâu. Rất vui đấy[/tv][tn]トムは頭も上げないで、いっしょうけんめい草をとりました。[/tn][tv]Tom không ngẩng đầu lên mà chăm chỉ nhổ cỏ[/tv]
[tn]「楽しい?じゃ、ちょっとぼくにもやらせてよ。」[/tn][tv]Vui sao? Vậy thì cho tớ làm với[/tv]
[tn]「だめだ、だめだ。この仕事は君にはやらせないよ。」[/tn][tv]Không được, không được đâu. Công việc này không cho cậu làm đâu[/tv]
[tn]「ちょっとだけやってみたいなあ。いいでしょう。」[/tn][tv]Chỉ muốn làm thử một chút thôi mà. Được chứ?[/tv]
[tn]「じゃ、ちょっとだけだよ。」[/tn][tv]Vậy thì, một chút thôi nhé[/tv]
[tn]そこへビリーが来ました。[/tn][tv]Lúc đó Billy đến[/tv]
[tn]「あれ、トム、草とりはいちばんいやな仕事だって前に言っていたのに、きょうは楽しそうだね。」[/tn][tv]Ủa, Tom, cậu đã nói trước đây là nhổ cỏ là công việc chán ghét nhất thế mà hôm nay lại có vẻ vui nhỉ[/tv]
[tn]「うん、ほんとうに楽しいよ。これは仕事じゃないよ。おもしろい遊びだよ。」[/tn][tv]Ừ, thật sự vui đấy. Đây không phải là công việc đâu. Là trò chơi thú vị đấy[/tv]
[tn]「じゃ、ぼくにも少し手伝わせてよ。」[/tn][tv]Vậy thì cho tớ giúp một chút nhé[/tv]
[tn]「そうだな、ちょっとだけなら、草をとらせてあげるよ。」[/tn][tv]Vậy à, nếu chỉ một chút thôi thì sẽ cho cậu nhổ cỏ vậy[/tv]
[tn] ビリーは喜んで草をとりました。そこへ、サムやトニーやケンやジローもきました。[/tn][tv]Billy vui vẻ nhổ cỏ. Và đến đó có cả Sam, Tony, Ken, Jiro nữa[/tv]
[tn] みんなで、草とりをしたので半日で庭がきれいになって、お母さんはびっくりしました。[/tn][tv]Mọi người đã nhổ nên nửa ngày sân đã sạch sẽ và mẹ đã rất ngạc nhiên[/tv]
{/slide2}