Bài 12 - 他動詞と自動詞の対 (そうまとめポイント20)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=語彙}
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
つける/つく | v | Bật/ sáng (đèn) | ||
とまる/とめる | v | 止める/止まる | CHỈ | Dừng (xe) |
あける/あく | v | 開ける/開く | KHAI | Mở |
けす/きえる | v | 消す/消える | TIÊU | Xóa/ bị xóa, biến mất |
すいどう | n | 水道 | THỦY ĐẠO | Nước máy |
のる/のせる | v | 乗る/乗せる | THỪA | Lên/ cho lên (tàu, xe) |
あんぜん | adj | 安全 | AN TOÀN | An toàn |
きる/きれる | v | 切る/切れる | THIẾT | Cắt/ đứt |
でんげん | n | 電源 | ĐIỆN NGUYÊN | Nguồn điện |
おす | v | 押す | ÁP | Ấn (nút) |
じどうてき | adv | 自動的 | TỰ ĐỘNG ĐÍCH | Một cách tự động |
ならべる/ならぶ | v | 並べる/並ぶ | TỊNH | Sắp xếp/ xếp hàng |
エレベーター | n | Thang máy | ||
あげる/あがる | v | 上げる/上がる | THƯỢNG | Nâng lên/ đi lên |
いれる/はいる | v | 入れる/入る | NHẬP | CHo vào/ vào |
おとす/おちる | v | 落とす/落ちる | LẠC | Làm rơi, thả rơi/ Rơi |
たおす/たおれる | v | 倒す/倒れる | ĐẢO | Làm đổ ngã/ Đổ ngã |
わる/われる | v | 割る/割れる | CÁT | làm vỡ/ vỡ |
いたい | adj | 痛い | THỐNG | Đau |
ねつ | n | 熱 | NHIỆT | Nhiệt, bị sốt |
あぶらえ | n | 油絵 | DU HỘI | Tranh sơn dầu |
びよういん | n | 美容院 | MỸ DUNG VIỆN | Thẩm mỹ viện |
かみのけ | n | 髪の毛 | PHÁT MAO | Tóc |
なおす/なおる | v | 直す/直る | TRỰC | Sửa chữa/ chữa lành |
あぶない | adj | 危ない | NGUY | Nguy hiểm |
カーテン | n | Rèm cửa | ||
れつ | n | 列 | LIỆT | Hàng |
ちきゅう | n | 地球 | ĐỊA CẦU | Trái đất |
まわす/まわる | v | 回す/回る | HỒI | Quay vòng/ vòng quanh |
ほんだな | n | 本だな | BẢN | Kệ sách |
ひやす/ひえる | v | 冷やす/冷える | LÃNH | Làm lạnh/ lạnh lên |
こうてい | n | 校庭 | HIỆU ĐÌNH | Sân trường |
からい | adj | 辛い | TÂN | Cay |
は | n | 葉 | DIỆP | Lá cây |
さいご | n | 最後 | TỐI HẬU | Cuối cùng, sau cùng |
みじかい | adj | 短い | ĐOẢN | Ngắn |
りゅうこう | n | 流行 | LƯU HÀNH | Thịnh hành |
こまかい | adj | 細かい | TẾ | Chi li, cặn kẽ |
あたたかい | adj | 暖かい | NOÃN | Ấm áp |
つる | v | 釣る | ĐIẾU | Câu cá |
むし | n | 虫 | TRÙNG | Sâu, côn trùng |
まど | n | 窓 | SONG | Cửa sổ |
よごす/よごれる | v | 汚す/汚れる | Ô | Làm bẩn/ bẩn |
こわす/こわれる | v | 壊す/壊れる | HOẠI | Phá hoại/ bị hỏng |
ほし | n | 星 | TINH | Ngôi sao |
ひかり | n | 光 | QUANG | Ánh sáng |
にゅうがくしき | n | 入学式 | NHẬP HỌC THỨC | Lễ nhập học |
くらい | adj | 暗い | ÁM | Tối tăm |
すてる | v | 捨てる | XẢ | Vứt bỏ |
クッキー | n | Bánh quy | ||
バター | n | Bơ | ||
まぜる/まざる | v | 混ぜる/混ざる | HỖN | Trộn/ được trộn |
とかす/とける | v | 溶かす/溶ける | DUNG | Làm chảy/ tan chảy |
オーブン | n | Lò nướng | ||
あたためる/ あたたまる | v | Hâm nóng/ được làm nóng | ||
こむぎこ | n | 小麦粉 | TIỂU MẠCH PHẤN | Bột mì |
ゆっくり | adv | Từ từ, thong thả | ||
まぜかく | v | Khuấy trộn | ||
てっぱん | n | 鉄板 | THIẾT BẢN | Miếng sắt, tấm sắt |
スプーン | n | Muỗng | ||
やく/やける | v | 焼く/焼ける | THIÊU | Nướng/ sém, rán |
さます/さめる | v | Làm lạnh/ bị làm lạnh, nguội đi |
{tab=スタートテスト}
{tab=ポイント1}
他動詞文と自動詞文
{tab=ポイント2}
「する」と「なる」
{tab=ポイント3}
「~てある」と「~ている」
{tab=問題}
どちらか適当な方を選びなさい。
きょうはおいしいクッキーの作り方を紹介しましょう。
まず、ボールにさとうとバターを用意してください。
そして、よく①{a.混ぜます b.混ざります}。{dienotrong dapan = "a"/}
バターがだんだん②{a.溶かして b.溶けて}、やわらかく③{a.します b.なります}。{dienotrong dapan = "b"/}{dienotrong dapan = "b"/}
次に、ガスに④{a.火をつけて b.火がついて}、オーブン⑤{a.をあたためます b.があたたまります}。{dienotrong dapan = "a"/}{dienotrong dapan = "a"/}
その間に、ボールの中に卵と小麦粉⑥{a.を入れて b.が入って}、全体を大きくゆっくりかきまぜます。{dienotrong dapan = "a"/}
鉄板の上に、スプーンでこの材料を少しずつ⑦{a.落とします b.落ちます}。{dienotrong dapan = "a"/}
材料が固すぎたらうまく⑧{a.落としません b.落ちません}から、気をつけてください。{dienotrong dapan = "b"/}
オーブンの中が180度ぐらいに⑨{a.したら b.なったら}、この鉄板⑩{a.を入れます b.が入ります}。{dienotrong dapan = "b"/}{dienotrong dapan = "a"/}
20分ぐらいで⑪{a.焼きます b.焼けます}から、オーブンから⑫{a.出して b.出て}ください。{dienotrong dapan = "b"/}{dienotrong dapan = "a"/}
紙の上に⑬{a.のせて b.のって}、よく⑭{a.さまして b.さめて}ください。{dienotrong dapan = "a"/}{dienotrong dapan = "a"/}
最後にきれいな皿の上に⑮{a.並べます b.並びます}。{dienotrong dapan = "a"/}
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
[tn]きょうはおいしいクッキーの作り方を紹介しましょう。[/tn][tv]Hôm nay tôi sẽ giới thiệu cách làm món bánh quy ngon[/tv]
[tn]まず、ボールにさとうとバターを用意してください。[/tn][tv]Trước tiên, hãy chuẩn bị đường và bơ trong bát to[/tv]
[tn]そして、よく①混ぜます。[/tn][tv]Và rồi trộn đều[/tv]
[tn]バターがだんだん②溶けて、やわらかく③なります。[/tn][tv]Bơ dần dần tan và sẽ trở nên mềm[/tv]
[tn]次に、ガスに④火をつけて、オーブン⑤をあたためます。[/tn][tv]Tiếp theo, bật lửa ga lên và làm nóng lò nướng[/tv]
[tn]その間に、ボールの中に卵と小麦粉⑥を入れて、全体を大きくゆっくりかきまぜます。[/tn][tv]Trong lúc đó, cho trứng và bột mình vào trong bát, rồi khuấy trộn từ từ vòng lớn toàn bộ[/tv]
[tn]鉄板の上に、スプーンでこの材料を少しずつ⑦落とします。[/tn][tv]Trên tấm sắt sẽ nhỏ từng chút một nguyên liệu này bằng muỗng[/tv]
[tn]材料が固すぎたらうまく⑧落ちませんから、気をつけてください。[/tn][tv]Khi nguyên liệu quá cứng thì sẽ không rơi đều nên hãy cẩn thận[/tv]
[tn]オーブンの中が180度ぐらいに⑨なったら、この鉄板⑩を入れます。[/tn][tv]Khi bên trong lò trở nên 180 độ thì hãy cho tấm sắt này vào[/tv]
[tn]20分ぐらいで⑪焼けますから、オーブンから⑫出してください。[/tn][tv]Sau khi nướng khoảng 20 phút thì hãy lấy ra khỏi lò[/tv]
[tn]紙の上に⑬のせて、よく⑭さましてください。[/tn][tv]Cho lên trên giấy và làm nguội kỹ[/tv]
[tn]最後にきれいな皿の上に⑮並べます。[/tn][tv]Cuối cùng hãy xếp lên dĩa đẹp[/tv]
{/slide2}