Bài 6 - 普通形 (そうまとめポイント20)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=語彙}
Mục từ | Loại | Hán ự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
やくそく | n | 約束 | ƯỚC THÚC | Hẹn |
むずかしい | adj | 難しい | NAN | khó khăn |
あつい | adj | 暑い | THỬ | nóng |
よほう | n | 予報 | DỰ BÁO | Dự báo |
かりる | v | 借りる | TÁ | Vay mượn |
ていねい | adv | lịch sự, cẩn thận, nhẹ nhàng | ||
ふつう | n | Thông thường | ||
いんよう | n | 引用 | DẪN DỤNG | Trích dẫn |
でんぶん | n | 伝聞 | TRUYỀN VĂN | Tường thuật |
けっこん | n | 結婚 | KẾT HÔN | Kết hôn |
あね | n | 姉 | TỶ | chị gái |
かんたん | adj | 簡単 | GIẢN ĐƠN | Đơn giản |
けいご | n | 敬語 | KÍNH NGỮ | Kính ngữ |
こんや | n | 今夜 | KIM DẠ | Tối nay |
にゅういん | n | 入院 | NHẬP VIỆN | Nhập viện |
せん | n | 線 | TUYẾN | Tuyến (đường...) |
じこ | n | 事故 | SỰ CỐ | Sự cố, tai nạn |
かしゅ | n | 歌手 | CA THỦ | Ca sĩ |
ちから | n | 力 | LỰC | Lực, sức lực |
せんそう | n | 戦争 | CHIẾN TRANH | Chiến tranh |
やめる | v | Từ bỏ | ||
せっけん | n | Xà phòng, cục xà bông | ||
あらう | v | 洗う | TẨY | Giặt giũ |
しずか | adj | 静か | TỊNH | Yên tĩnh |
けんがく | n | 見学 | KIẾN HỌC | Kiến tập, tham quan |
アルバイト | n | Việc làm thêm | ||
おぼえる | v | 覚える | GIÁC | Nhớ, ghi nhớ |
ねっしん | n | 熱心 | NHIỆT TÂM | Nhiệt tình |
さいご | n | 最後 | TỐI HẬU | Cuối cùng |
ゆっくり | adv | từ tốn, thong thả | ||
いりぐち | n | 入り口 | NHẬP KHẨU | Cửa vào |
おそい | adj | 遅い | TRÌ | Chậm, trễ |
おねがい | n | お願い | NGUYỆN | Cầu nguyện |
おこる | v | 怒る | NỘ | Tức giận |
ひっこす | v | 引っ越す | DẪN VIỆT | Chuyển (nhà, chỗ) |
ひつよう | n | 必要 | TẤT YẾU | Cần thiết |
るす | n | 留守 | LƯU THỦ | Vắng nhà |
ほし | n | 星 | TINH | Ngôi sao |
まにあう | v | 間に合う | GIAN HỢP | Kịp (giờ giấc, hẹn) |
ちゃんと | adv | Cẩn thận, kỹ càng, nghiêm chỉnh | ||
くも | n | 雲 | VÂN | Mây |
こわれる | v | 壊れる | HOẠI | Phá hoại, làm hỏng |
あう | v | 合う | HỢP | Hợp, phù hợp, kịp lúc |
へん | adj | 変 | BIẾN | Lạ lùng |
けいたい | n | 携帯 | HUỀ ĐỚI | Di động |
へんじ | n | 返事 | PHẢN SỰ | Trả lời |
かならず | adv | 必ず | TẤT | Tất nhiên, chắc chắn |
ふくし | n | 副詞 | PHÓ TỰ | Phó từ |
{tab=スタートテスト}
( ) の中を適当な形にして、____の上に書きなさい。
1.あ、東京駅へ {dienotrong dapan = "行く"/} バスが来ましたよ。(行きます)
2.みちこさんはきょうはパーテイーに {dienotrong dapan = "来ない"/} でしょう。(来ません)
3. {dienotrong dapan = "約束した"/} のに、リーさんは来ませんでした。(約束しました)
4.リーさんはきのう家に {dienotrong dapan = "いなかった"/} かもしれません。(いませんでした)
5.この本はちょっと {dienotrong dapan = "難しい"/} と思います。(難しいです)
6.
たろう:お父さんはお酒を飲まないね。どうして?
父 :体に {dienotrong dapan = "よくない"/} からだよ。(よくないです)
7.きのうの夜はとても {dienotrong dapan = "暑かった"/} ので、よく眠れませんでした。(暑かったです)
8.天気予報によるとあしたは {dienotrong dapan = "雨だ"/} そうですよ。(雨です)
9.
A:先生、マキさんはむかし、作文が上手でしたか。
B:さあ、20年も前の学生ですから {dienotrong dapan = "上手だった"/} かどうか覚えていません。(上手でした)
10.
A:あれ、新しい車を {dienotrong dapan = "買った"/} んですか。(買いました)
B:いえ、これは友だちから {dienotrong dapan = "借りた"/} んです。(借りました)
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
[tn]1.あ、東京駅へ行くバスが来ましたよ。[/tn][tv]A, xe buýt đi ga Tokyo đến rồi kìa[/tv]
[tn]2.みちこさんはきょうはパーテイーに来ないでしょう。[/tn][tv]Michiko hôm nay chắc không đến dự tiệc[/tv]
[tn]3.約束したのに、リーさんは来ませんでした。[/tn][tv]Đã hẹn rồi thế mà Lee lại không tới[/tv]
[tn]4.リーさんはきのう家にいなかったかもしれません。[/tn][tv]Lee hôm qua có lẽ không có ở nhà[/tv]
[tn]5.この本はちょっと難しいと思います。[/tn][tv]Cuốn sách này tôi nghĩ hơi khó[/tv]
6.
[tn]たろう:お父さんはお酒を飲まないね。どうして?[/tn][tv]Bố không uống rượu nhỉ. Tại sao vậy ạ?[/tv]
[tn]父 :体によくないからだよ。[/tn][tv]Vì không tốt cho sức khỏe[/tv]
[tn]7.きのうの夜はとても暑かったので、よく眠れませんでした。[/tn][tv]Tối qua vì trời rất nóng nên đã không thể ngủ ngon được[/tv]
[tn]8.天気予報によるとあしたは雨だそうですよ。[/tn][tv]Theo dự báo thời tiết thì hình như ngày mai sẽ mưa[/tv]
9.
[tn]A:先生、マキさんはむかし、作文が上手でしたか。[/tn][tv]Thưa thầy, Maki ngày xưa có giỏi bài luận không ạ?[/tv]
[tn]B:さあ、20年も前の学生ですから上手だったかどうか覚えていません。[/tn][tv]Ừm, vì là học sinh cả 20 năm trước rồi nên tôi không nhớ là có giỏi hay không[/tv]
10.
[tn]A:あれ、新しい車を買ったんですか。[/tn][tv]Ủa, đã mua xe mới à?[/tv]
[tn]B:いえ、これは友だちから借りたんです。[/tn][tv]Không, cái này là tôi mượn bạn đấy[/tv]
{/slide2}
{tab=ポイント1}
ていねい形とふつう形
{tab=ポイント2}
ふつう形を使う文型① 引用・伝聞
{tab=ポイント3}
ふつう形を使う文型② 名詞修飾
{tab=ポイント4}
ふつう形を使う文型③ ~の(ん)です
{tab=ポイント5}
ふつう形を使う文型④
{tab=コラム}
大切な副詞① - Trợ từ quan trọng