Bài 4 - 活用2 動詞の3分類と「て形」・「た形」 (そうまとめポイント20)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=語彙}
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
じゅぎょう | n | 授業 | THỤ NGHIỆP | Giờ học, tiết học |
ぼうし | n | Mũ, nón | ||
でかける | v | 出かける | XUẤT | Ra ngoài |
たんご | n | 単語 | ĐƠN NGỮ | Từ vựng |
かぜをひく | Bị cảm | |||
くつをはく | Đi giày | |||
コンタクトレンズ | n | Kính áp tròng | ||
しめる | v | 閉める | BẾ | Đóng |
かりる | v | 借りる | TÁ | Mượn |
おりる | v | 降りる | GIÁNG | Xuống, rơi |
あそぶ | v | 遊ぶ | DU | Vui chơi |
すてる | v | 捨てる | XẢ | Vứt, bỏ |
よやく | n | 予約 | DỰ ƯỚC | Đặt (chỗ) |
てつだう | v | 手伝う | THỦ TRUYỀN | Giúp đỡ |
のぼる | v | 登る | ĐĂNG | Leo (núi) |
つめたい | adj | 冷たい | LÃNH | Lạnh |
スリッパ | n | Dép lê | ||
たたみ | n | Chiếu kiểu Nhật | ||
ひやす | v | 冷やす | LÃNH | Làm lạnh |
はる | v | Dán | ||
ゆうべ | n | Tối qua | ||
まど | n | 窓 | SONG | Cửa sổ |
おなかがすいた | Đói bụng | |||
ずっと | adv | Mãi, suốt | ||
そだてる | v | 育てる | DỤC | Nuôi nấng |
きょうしつ | n | 教室 | GIÁO THẤT | Phòng học |
おどる | v | Nhảy, múa | ||
ゆっくり | adv | Từ tốn, thong thả | ||
じんこう | n | 人口 | NHÂN KHẨU | Dân số |
へる | v | 減る | GIẢM | Giảm |
さいふ | n | Ví, bóp | ||
おちる | v | 落ちる | LẠC | Rớt xuống |
つかれる | v | 疲れる | BÍ | Mệt mỏi |
すべる | v | Trượt (ngã), trơn trượt | ||
あつい | 暑い | THỬ | Nóng | |
すう | 吸う | HẤP | Hút (thuốc) | |
にもつ | n | 荷物 | HÀ VẬT | Đồ đạc, hàng hóa |
おく | v | 置く | TRÍ | Đặt, để |
{tab=スタートテスト}
( ) の中の動詞を「て形」にして、____の上に書きなさい。
例 | わたしは朝、パンを 食べて、コーヒーを飲みます。(食べます) |
1. | 授業は9時に({dienotrong dapan = "始まって"/})、3時に終わります。(始まります) |
2. | きょうは、高橋さんに({dienotrong dapan = "会って"/})、いろいろな話をして、それから買い物をしてうちに帰りました。(会います) |
3. | きょうは新しいぼうしを({dienotrong dapan = "かぶって"/})出かけます。(かぶります) |
4. | わたしは単語カードを({dienotrong dapan = "作って"/})、新しいことばを覚えました。(作ります) |
5. | かぜを({dienotrong dapan = "ひいて"/})、きょうのテストは受けられませんでした。(ひきます) |
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
例 | [tn]わたしは朝、パンを 食べて、コーヒーを飲みます。[/tn][tv]Tôi thì buối sáng ăn bánh mì rồi uống cà phê[/tv] |
1. | [tn]授業は9時に始まって、3時に終わります。[/tn][tv]Giờ học bắt đầu lúc 9 giờ, kết thúc lúc 3 giờ[/tv] |
2. | [tn]きょうは、高橋さんに会って、いろいろな話をして、それから買い物をしてうちに帰りました。[/tn][tv]Hôm nay đã gặp Takahashi, nói nhiều chuyện rồi đi mua đồ và về nhà[/tv] |
3. | [tn]きょうは新しいぼうしをかぶって出かけます。[/tn][tv]Hôm nay đội mũ mới ra ngoài[/tv] |
4. | [tn]わたしは単語カードを作って、新しいことばを覚えました。[/tn][tv]Tôi làm thẻ từ vựng và đã nhớ được từ mới[/tv] |
5. | [tn]かぜをひいて、きょうのテストは受けられませんでした。[/tn][tv]Bị cảm nên bài kiểm tra hôm nay đã không thể tham dự được[/tv] |
{/slide2}
( ) の中の動詞を「て形」または「た形」にして、____の上に書きなさい。
1. | すみません。電気を({dienotrong dapan = "消して"/})ください。(消します) |
2. | <くつ屋> A:どうですか。このくつ。 B:そうですね。ちょっと({dienotrong dapan = "はいて"/})みます。(はきます) |
3. | わたしのうちには、今、({dienotrong dapan = "生まれた"/})ばかりの子犬が5ひきいます。(生まれます) |
4. | はじめに説明書をよく({dienotrong dapan = "読んで"/})から、使ってください。(読みます) |
5. | コンタクトレンズを({dienotrong dapan = "つけた"/})まま、海で泳ぎましたから、だいじょうぶでしたよ。(つけます) |
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
1. | [tn]すみません。電気を消してください。[/tn][tv]Xin lỗi. Hãy tắt điện đi[/tv] |
2. | [tn]A:どうですか。このくつ。[/tn][tv]Bạn thấy sao? Đôi già này.[/tv] [tn]B:そうですね。ちょっとはいてみます。[/tn][tv]Ừ nhỉ. Tôi đi thử xem[/tv] |
3. | [tn]わたしのうちには、今、生まれたばかりの子犬が5ひきいます。[/tn][tv]Ở nhà tôi bây giờ có 5 chú chó con mới sinh[/tv] |
4. | [tn]はじめに説明書をよく読んでから、使ってください。[/tn][tv]Đầu tiên hãy đọc sách hướng dẫn rồi hãy dùng[/tv] |
5. | [tn]コンタクトレンズをつけたまま、海で泳ぎましたから、だいじょうぶでしたよ。[/tn][tv]Vì bơi ở biển mà vẫn đeo kính áp tròng nên đã không bị sao[/tv] |
{/slide2}
{tab=ポイント1}
動詞の3分類
Động từ trong tiếng Nhật được phân làm 3 nhóm chính. Mỗi nhóm có những quy tắc chuyển đổi từ động từ nguyên gốc như bảng dưới đây.
グループ - Nhóm | 辞書形 Thể từ điển | 例 Ví dụ | ~ます形 Thể ます | 例 Ví dụ |
動詞1 Động từ nhóm 1 | ウ段 | 買う 書く 出す | イ段+ます | 買います 書きます 出します |
動詞2 Động từ nhóm 2 | イ段+る | 見る いる 起きる | イ段+ます | 見ます います 起きます |
エ段+る | 食べる 寝る | エ段+ます | 食べます 寝ます | |
動詞3 (不規則動詞) Động từ nhóm 3 (Bất quy tắc) | 来る する | 来ます します |
Ngoài ra, còn một số trường hợp bất quy tắc sau:
1. 知る、切る、走る、入る など→ 動詞1
2. 帰る、すべる など→ 動詞1
次の動詞グループ分けをしなさい。
Lưu ý: Điền vào đúng số thứ tự từ nhỏ đến lớn
(1)行く (2)待つ (3)来る (4)開ける (5)切る
(6)閉める (7)作る (8)泳ぐ (9)借りる (10)(家に)いる
(11)覚える (12)考える (13)会う (14)呼ぶ (15)そうじする
(16)話す (17)休む (18)降りる (19)答える (20)見る
動詞1 | 行く {dienotrong dapan = "2"/} {dienotrong dapan = "5"/} {dienotrong dapan = "7"/} {dienotrong dapan = "8"/} {dienotrong dapan = "13"/} {dienotrong dapan = "14"/} {dienotrong dapan = "16"/} {dienotrong dapan = "17"/} |
動詞2 | 見る {dienotrong dapan = "9"/} {dienotrong dapan = "10"/} {dienotrong dapan = "18"/} |
{dienotrong dapan = "4"/} {dienotrong dapan = "6"/} {dienotrong dapan = "11"/} {dienotrong dapan = "12"/} {dienotrong dapan = "19"/} | |
動詞3 | {dienotrong dapan = "3"/} {dienotrong dapan = "15"/} |
{slide2=[<<< Đáp án >>>]}
動詞1 | 行く (2)待つ (5)切る (7)作る (8)泳ぐ (13)会う (14)呼ぶ (16)話す (17)休む (20)見る |
動詞2 | 見る (9)借りる (10)(家に)いる (18)降りる |
(4)開ける (6)閉める (11)覚える (12)考える (19)答える | |
動詞3 | (3)来る (15)そうじする |
{/slide2}
{tab=ポイント2}
「て形」の作り方
Lưu ý là cách chia động từ ở thể "て" và "た" giống nhau
グループ | 辞書形 | て形の作り方 | て形 | た形 |
動詞1 | 会う 立つ とる 行く(例外) | ~って | 会って 立って とって 行って | 会った 立った とった 行った |
書く 泳ぐ | ~いて | 書いて 泳いで | 書いた 泳いだ | |
出す | ~して | 出して | 出した | |
死ぬ 呼ぶ 飲む | ~んで | 死んで 読んで 飲んで | 死んだ 読んだ 飲んだ | |
動詞2 | 見る 寝る | ~る+て | 見て 寝て | 見た 寝た |
動詞3 | 来る する | 来て して | 来た した |
「て形」「た形」を書きなさい。
辞書形 | て形 | た形 |
行く | {dienotrong dapan = "行って"/} | {dienotrong dapan = "行った"/} |
泣く | {dienotrong dapan = "泣いて"/} | {dienotrong dapan = "泣いた"/} |
話す | {dienotrong dapan = "話して"/} | {dienotrong dapan = "話した"/} |
待つ | {dienotrong dapan = "待って"/} | {dienotrong dapan = "待った"/} |
遊ぶ | {dienotrong dapan = "遊んで"/} | {dienotrong dapan = "遊んだ"/} |
読む | {dienotrong dapan = "読んで"/} | {dienotrong dapan = "読んだ"/} |
いる | {dienotrong dapan = "いて"/} | {dienotrong dapan = "いた"/} |
食べる | {dienotrong dapan = "食べて"/} | {dienotrong dapan = "食べた"/} |
来る | {dienotrong dapan = "来て"/} | {dienotrong dapan = "来た"/} |
する | {dienotrong dapan = "して"/} | {dienotrong dapan = "した"/} |
{slide2=[<<< Đáp án >>>]}
辞書形 | て形 | た形 |
行く | 行って | 行った |
泣く | 泣いて | 泣いた |
話す | 話して | 話した |
待つ | 待って | 待った |
遊ぶ | 遊んで | 遊んだ |
読む | 読んで | 読んだ |
いる | いて | いた |
食べる | 食べて | 食べた |
来る | 来て | 来た |
する | して | した |
{/slide2}
{tab=ポイント3}
「て形」を使う文型 「た形」を使う文型
{slide2=[<<< て形 + … >>>]}
1.
~Vて、~ | Và,... |
Lưu ý:
Dùng để nối nhiều vế, mệnh đề trong câu có mức độ tương đương trong câu.
Ví dụ:
[tn]うちの犬はよく食べて、よく寝ます。[/tn][tv]Chú chó nhà tôi hay ăn hay ngủ[/tv]
2.
~Vて、~ | Rồi,... |
Lưu ý:
Dùng để chỉ hai hay nhiều hành động nối tiếp nhau (không nhất thiết là nối tiếp liên tục một cách chính xác về thời gian)
Ví dụ:
[tn]夜、本を読んで、手紙を書いて、寝ました。[/tn][tv]Buổi tối, đọc sách rồi viết thư rồi ngủ[/tv]
3.
~Vて、~ | Với (hành động gì) |
Lưu ý:
Dùng để chỉ tình trạng, trạng thái khi làm một hành động gì đó. (Động từ chỉ tình trạng và động từ chỉ hành động chính thể hiện 2 điều này song song với nhau)
Ví dụ:
[tn]母はいつも立ってテレビを見ます。[/tn][tv]Mẹ tôi lúc nào cũng đứng xem tivi[/tv]
4.
~Vて、~ | Bằng (Phương pháp) |
Lưu ý:
Diễn tả phương pháp để thực hiện một hành động nào đó
Ví dụ:
[tn]何回も紙に書いて単語を覚えました。[/tn][tv]Đã nhớ từ vựng bằng cách viết lên giấy nhiều lần[/tv]
5.
~Vて、~ | Vì, do |
Lưu ý:
Diễn tả lý do, nguyên nhân của một kết quả nào đó (vế sau)
Ví dụ:
[tn]熱があって、起きられません。[/tn][tv]Vì bị sốt nên đã không thể dậy nổi[/tv]
6.
~Vてください | Hãy |
Lưu ý:
Dùng để diễn tả ý ra lệnh, yêu cầu người khác làm gì.
Không dùng cho người bậc dưới nói với người bậc trên. Thường dùng cho bạn bè, cấp trên dùng cho cấp dưới.
Ví dụ:
[tn]どうぞ座ってください。[/tn][tv]Mời ngồi[/tv]
7.
~Vてから、~ | Sau khi |
Lưu ý:
Mẫu này không chỉ đơn thuần nêu 2 hành động nối tiếp mà nhấn mạnh hành động thứ hai là hanh động đi sau hành động ở vế trước
Ví dụ:
[tn]説明書をよく読んでから使います。[/tn][tv]Sau khi đọc kỹ sách hướng dẫn sẽ dùng[/tv]
8.
~Vてもいい~ | Làm gì cũng được |
Lưu ý:
Dùng cho trường hợp xin phép hoặc thể hiện rằng một hành động gì đó được chấp nhận
Ví dụ:
[tn]ここでお弁当を食べてもいいですか。[/tn][tv]Ăn cơm ở đây được chứ[/tv]
9.
~Vてはいけない | Không được/ Cấm làm gì |
Ví dụ:
[tn]ここにごみを捨ててはいけません。[/tn][tv]Không được vứt rác ở đây[/tv]
10.
~Vてしまう、~ | Hoàn thành việc gì Làm gì mất rồi (Tiếc nuối) |
Ví dụ:
[tn]あのおかしはもう全部食べてしまいしたか。[/tn][tv]Kẹo kia đã ăn hết rồi à?[/tv]
[tn]新しいコーヒーカップを割ってしまいました。[/tn][tv]Đã làm vỡ cốc cà phê mới mất rồi[/tv]
11.
~Vておく | Làm sẵn/ Chuẩn bị làm sẵn điều gì |
Ví dụ:
[tn]ホテルを予約しておきます。[/tn][tv]Đặt sẵn khách sạn[/tv]
12.
~Vてみる | Thử làm gì |
Ví dụ:
[tn]服を買う前に着てみます。[/tn][tv]Thử mặc đồ trước khi mua[/tv]
13.
~(他動詞)Vてある | Có hành động gì đó được thực hiện (bởi người khác) |
Ví dụ:
[tn]あそこにあなたの名前が書いてありますよ。[/tn][tv]Ở chỗ kia có viết tên bạn đó[/tv]
14.
~Vていく | Hành động tiến hành từ thời điểm nói đến tương lai |
~Vてくる | Hành động tiến hành từ thời điểm khác đến thời điểm nói |
Ví dụ:
[tn]寒くなってきましたね。[/tn][tv]Đã trở nên lạnh rồi nhỉ[/tv]
[tn]子どもはどんどん大きくなっていきますよ。[/tn][tv]Trẻ con ngày càng lớn lên nhỉ[/tv]
15.
~Vている | Đang làm gì (tiếp diễn) |
Ví dụ:
[tn]リーさんは今、音楽を聞いています。[/tn][tv]Lee bây giờ đang nghe nhạc[/tv]
[tn]空に星が出ていますね。[/tn][tv]Sao đang mọc trên bầu trời[/tv]
16.
AはBに~Vてあげる | Làm gì cho ai (người bậc trên→ người bậc dưới) |
わたしはAに~Vてもらう | Được ai đó làm gì cho |
Aは(わたしに)~Vてくれる | Ai đó làm gì cho mình (tôi) |
Ví dụ:
[tn]ヤンさんはスミスさんに漢字を教えてあげました。[/tn][tv]Anh Yan đã chỉ chữ Hán cho Smith[/tv]
[tn]わたしは中山さんに仕事を手伝ってもらいました。[/tn][tv]Tôi đã được anh Nakayama giúp công việc[/tv]
[tn]きょうは田中さんが料理を作ってくれます。[/tn][tv]Hôm nay anh Tanaka đã nấu ăn cho tôi[/tv]
{/slide2}
{slide2=[<<< た形 + … >>>]}
1.
~Vたことがある | Đã từng làm gì |
Lưu ý:
Dùng để nói về kinh nghiệm hành động gì đó
Ví dụ:
[tn]あなたは富士山に登ったことがありますか。[/tn][tv]Bạn đã từng leo núi Phú Sĩ chưa?[/tv]
2.
~Vたり、Vたり、~ | Nào là, nào là |
Lưu ý:
Dùng để liệt kê nhiều hành động không nối tiếp về mặt thời gian
Ví dụ:
[tn]日曜日にはテレビを見たり散歩したりします。[/tn][tv]CHủ nhật nào là xem ti vi nào là đi tản bộ[/tv]
[tn]電気がついたり消えたりしています。[/tn][tv]Điện lúc bật lúc tắt[/tv]
3.
~た後で、~ | Sau khi..... |
Lưu ý:
Dùng nhấn mạnh sự liên tục giữa hai hành động và hành động ở vế thứ hai được thực hiện sau
Ví dụ:
[tn]ジョギングをした後で、冷たいビールを飲みます。[/tn][tv]Sau khi chạy bộ xong thì uống bia lạnh[/tv]
4.
~Vたほうがいい | Nên làm gì đó |
Lưu ý:
Dùng để diễn tả lời khuyên nên thực hiện hành động gì đó
Ví dụ:
[tn]頭が痛いのですか。じゃあ、早く帰ったほうがいいですよ。[/tn][tv]Đau đầu à? Vậy thì nên về sớm đi[/tv]
5.
~Vたまま | Giữ nguyên tình trạng/hành động gì đó |
Lưu ý:
Diễn tả một hành động gì đó (có thể đã bắt đầu trước) vẫn tiếp diễn trong khi hành động thứ hai xảy ra
Ví dụ:
[tn]スリッパをはいたままたたみの部屋に入らないでください。[/tn][tv]Đừng mang cả dép lê mà lại vào phòng chiếu[/tv]
6.
~Vたところだ | Mới (thực hiện hành động nào đó) |
Lưu ý:
Dùng để diễn tả những hành động mang tính chất ngắn hạn, thiên về mặt thời gian cụ thể
Ví dụ:
[tn]今、空港に着いたところです。今からそちらに行きます。[/tn][tv]Bây giờ tôi mới tới sân bay. Bây giờ tôi đi đến đó đây[/tv]
7.
~Vたばかりだ | Vừa mới |
Lưu ý:
Khác với mẫu trên chỉ ở điểm là dùng để diễn tả những khoảng/cột mốc thời điểm nhiều hơn là thời gian cụ thể
Ví dụ:
[tn]わたしは日本に来たばかりなので、まだ日本語が下手です。[/tn][tv]Tôi chỉ vừa mới tới NHật nên tiếng Nhật vẫn còn tệ[/tv]
{/slide2}
( ) の中を適当な形にして、____の上に書きなさい。
1.お客様が来るから、ビールを {dienotrong dapan = "冷やして"/} おきましょう。(冷やす)
2.わたしの部屋のかべには花のカレンダーが {dienotrong dapan = "はって"/} あります。(はる)
3.わたしは一度だけ東京デイズ二ーランドへ {dienotrong dapan = "行った"/} ことがあります。(行く)
4.ゆうべは暑かったので、窓を {dienotrong dapan = "開けた"/} まま寝てしまいました。(開ける)
5.これ、わたしの国のおかしです。{dienotrong dapan = "食べて"/} みてください。(食べる)
6.さっき昼ご飯を {dienotrong dapan = "食べた"/} ばかりなのに、もうおなかがすいてしまいました。(食べる)
7.わたしは、ずっと一人でこの子を {dienotrong dapan = "育てて"/} きました。(育てる)
8.授業が {dienotrong dapan = "終わった"/} ところです。もうすぐ学生たちが教室から出てきます。(終わる)
9.パーテイーはいろいろな国の人が来て、歌を {dienotrong dapan = "歌った"/} り、{dienotrong dapan = "おどった"/} りしました。(歌う)(おどる)
10.子どもたちが {dienotrong dapan = "寝た"/} 後で、ゆっくりビデオを見ましょう。(寝る)
11.ここでたばこを {dienotrong dapan = "吸って"/} もいいですか。(吸う)
12.これからこの国の人口も {dienotrong dapan = "減って"/} いくのでしょうか。(減る)
13.あの人はさっきからドアの前にを {dienotrong dapan = "行った"/} り、{dienotrong dapan = "来た"/} りしていますよ。(行く)(来る)
14.あ、こんなところにさいふが {dienotrong dapan = "落ちて"/} いますよ。(落ちる)
15.準備運動を {dienotrong dapan = "して"/} から、プールに入ってください。(する)
16.疲れたようですね。少し {dienotrong dapan = "休んだ"/} ほうがいいですよ。(休む)
17.バスが {dienotrong dapan = "行って"/} しまったので、タクシーで帰りました。(行く)
18.すみません、ここに荷物を {dienotrong dapan = "置いて"/} はいてけませんか。(置く)
19.弟が朝 {dienotrong dapan = "出かけた"/} まま、まだ帰りません。(出かける)
20.先週わたしはかぜを {dienotrong dapan = "ひいて"/} 、会社を休みました。(ひく)
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
[tn]1.お客様が来るから、ビールを冷やしておきましょう。[/tn][tv]Vì khách sẽ tới nên hãy làm lạnh bia sẵn[/tv]
[tn]2.わたしの部屋のかべには花のカレンダーがはってあります。[/tn][tv]Trên tường phòng tôi có dán lịch hoa[/tv]
[tn]3.わたしは一度だけ東京デイズ二ーランドへ行ったことがあります。[/tn][tv]Tôi đã từng đến công viên Disneylan Tokyo chỉ 1 lần[/tv]
[tn]4.ゆうべは暑かったので、窓を開けたまま寝てしまいました。[/tn][tv]Tối qua nóng nên đã để cửa sổ mở ngủ mất luôn[/tv]
[tn]5.これ、わたしの国のおかしです。食べてみてください。[/tn][tv]Cái này, là kẹo ở nước tôi. Hãy ăn thử xem[/tv]
[tn]6.さっき昼ご飯を食べたばかりなのに、もうおなかがすいてしまいました。[/tn][tv]Mới nãy vừa ăn trưa thế mà đã đói bụng mất rồi[/tv]
[tn]7.わたしは、ずっと一人でこの子を育ててきました。[/tn][tv]Tôi dã một mình nuôi con đến nay[/tv]
[tn]8.授業が終わったところです。もうすぐ学生たちが教室から出てきます。[/tn][tv]Giờ học vừa xong. Học sinh sắp sửa ra khỏi phòng học[/tv]
[tn]9.パーテイーはいろいろな国の人が来て、歌を歌ったり、おどったりしました。[/tn][tv]Bữa tiệc thì có nhiều người của nhiều nước khác nhau đến, nào là hát, nào là nhảy[/tv]
[tn]10.子どもたちが寝た後で、ゆっくりビデオを見ましょう。[/tn][tv]Sau khi bọn trẻ ngủ rồi hãy thong thả xem tivi thôi[/tv]
[tn]11.ここでたばこを吸ってもいいですか。[/tn][tv]Ở đây hút thuốc được chứ?[/tv]
[tn]12.これからこの国の人口も減っていくのでしょうか。[/tn][tv]Dân số nước này từ giờ cũng giảm xuống chăng?[/tv]
[tn]13.あの人はさっきからドアの前にを行ったり、来たりしていますよ。[/tn][tv]Người kia từ nãy đến giờ cứ đi qua đi lại mãi trước cửa[/tv]
[tn]14.あ、こんなところにさいふが落ちていますよ。[/tn][tv]A, ở chỗ như thế này mà có ví rơi này[/tv]
[tn]15.準備運動をしてから、プールに入ってください。[/tn][tv]Sau khi vận động chuẩn bị xong thì hãy vào hồ bơi[/tv]
[tn]16.疲れたようですね。少し休んだほうがいいですよ。[/tn][tv]Hình như mệt nhỉ. Nên nghỉ chút đi[/tv]
[tn]17.バスが行ってしまったので、タクシーで帰りました。[/tn][tv]Xe buýt đã đi mất rồi nên đã về nhà bằng taxi[/tv]
[tn]18.すみません、ここに荷物を置いてはいてけませんか。[/tn][tv]Xin lỗi. Ở đây không được để đồ à?[/tv]
[tn]19.弟が朝出かけたまま、まだ帰りません。[/tn][tv]Em trai tôi sáng ra khỏi nhà vẫn chưa về[/tv]
[tn]20.先週わたしはかぜをひいて、会社を休みました。[/tn][tv]Tuần trước tôi bị cảm nên đã nghỉ làm công ty[/tv]
{/slide2}
Thành viên online: | ||
Khách online: | ||
Hôm nay: | 40.026 | |
Hôm qua: | 56.399 | |
Tổng truy cập: | 205.403.212 |