Bài 7 - こ・そ・あ 自分と相手との関係 (そうまとめポイント20)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=語彙}
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
はた | n | 旗 | KÌ | Lá cờ |
ぼうし | n | Mũ, nón | ||
つかれる | v | 疲れる | BÌ | Mệt mỏi |
きたぐち | 北口 | BẮC KHẨU | Cổng phía bắc | |
かいさつぐち | n | 改札口 | CẢI TRÁT KHẨU | Cổng soát vé |
ざっし | n | 雑誌 | TẠP CHÍ | Tạp chí |
しんかんせん | n | 新幹線 | TÂN CÁN TUYẾN | Tàu điện |
むすめ | n | 娘 | NƯƠNG | Con gái |
アカデミーしょう | n | アカデミー賞 | THƯỞNG | Giải thưởng hàn lâm |
りゅうがく | n | 留学 | LƯU HỌC | Du học |
つかいかた | n | 使い方 | SỬ PHƯƠNG | Cách sử dụng |
あいて | n | 相手 | TƯƠNG THỦ | Đối phương, đối tác |
さす | v | 指す | CHỈ | Chỉ, trỏ |
おたく | n | お宅 | TRẠCH | Nhà (kính ngữ) |
こまる | v | 困る | KHỐN | khốn khổ, khó khăn |
てんすう | n | 点数 | ĐIỂM SỐ | Điểm số |
しんせつ | adj | 親切 | THÂN THIẾT | Thân thiết, tốt bụng, tử tế |
ようちえん | n | 幼稚園 | ẤU TRĨ VIÊN | Nhà trẻ |
かよう | v | 通う | THÔNG | Đi (học), đi qua |
おもいだす | v | 思い出す | TƯ XUẤT | Nhớ ra |
おぼえる | v | 覚える | GIÁC | Nhớ |
ひさしぶり | adv | 久しぶり | CỬU | Đã lâu |
りょうりや | n | 料理屋 | LIỆU LÝ ỐC | Tiệm ăn, nhà hàng |
ひらく | v | 開く | KHAI | Mở |
じむ | n | 事務 | SỰ VỤ | Văn phòng |
にもつ | n | 荷物 | HÀ VẬT | Đồ đạc |
もつ | v | 持つ | TRÌ | mang vác, cầm |
ひろい | adj | 広い | QUẢNG | Rộng rãi |
はんぶん | n | 半分 | BÁN PHÂN | Một nửa |
わける | v | 分ける | PHÂN | Phân chia |
なげる | v | 投げる | ĐẦU | Ném |
{tab=スタートテスト}
{tab=ポイント1}
「こ・そ・あ」の使い方 その場で、ものや人を指して話すとき
{tab=ポイント2}
話の中に出てくる「こ・そ・あ」
{tab=問題}
適当なことばを選びなさい。
1.<日本料理屋で>
A:いい店ですね。よく①{a.ここ b.そこ c.あそこ}へ来るんですか。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/})
B:ええ、②{a.この b.その c.あの}店へはもう5回来ました。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/})
むかし、駅の前にすし屋があったでしょう。
A:ええ、ありました。
B:③{a.この b.その c.あの}店の息子さんが④{a.ここ b.そこ c.あそこ}に新しく店を開いたんですよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/})(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/})
A:へえ、息子さんがいたんですか。⑤{a.この b.その c.あの}息子さんは今何歳ですか。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/})
B:40歳ぐらいだと思います。
彼の子どもがうちの子どもと友だちなんです。
事務の田中さん、知っているでしょう?
⑥{a.この b.その c.あの}人のおじょうさんも同じクラスなんです。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/})
田中さんも⑦{a.ここ b.そこ c.あそこ}の魚料理はおいしいと言っていましたよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/})
A:ええ、⑧{a.この b.その c.あの}料理、ほんとうにおいしいですね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/})
2.<Bさんの引っ越しの荷物を箱に入れながら>
A:あ、重い。①{a.これ b.それ c.あれ}は一人では持てません。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/})
②{a.こんなに b.そんなに c.あんなに}重いとは思いませんでした。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/})
B:本が入っているんですよ。③{a.この b.その c.あの}部屋は広いから本がたくさんあるんです。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/})
A:じゃ、半分に分けましょう。Bさんのそばにある④{a.この b.その c.あの}箱に半分いれましょう。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/})
B:⑤{a.これ b.それ c.あれ}ですか。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/})
A:ええ。⑥{a.こちら b.そちら c.あちら}に投げてください。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/})
...
A:新しいアパートは横浜ですよね。⑦{a.こちら b.そちら c.あちら}には何時ごろ着くでしょうね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/})
B:3時ごろかな。5時ごろ近所の人にあいさつをします。
⑧{a.この b.その c.あの}後で、何かおいしものを食べましょう。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/})
近くにいろいろな店があるようですから。
A:それは楽しみですね。
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
1.
[tn]<日本料理屋で>[/tn][tv]Trong tiệm món ăn Nhật[/tv]
[tn]A:いい店ですね。よく①ここへ来るんですか。[/tn][tv]Tiệm được nhỉ. Thường đến đây à?[/tv]
[tn]B:ええ、②この店へはもう5回来ました。[/tn][tv]Ừ, đến tiệm này đã 5 lần rồi[/tv]
[tn]むかし、駅の前にすし屋があったでしょう。[/tn][tv]Lúc trước ở trước nhà ga có tiệm Sushi đúng chứ[/tv]
[tn]A:ええ、ありました。[/tn][tv]Ừ, có[/tv]
[tn]B:③あの店の息子さんが④ここに新しく店を開いたんですよ。[/tn][tv]Con trai của tiệm ấy đã mở cửa hàng mới tại đây này[/tv]
[tn]A:へえ、息子さんがいたんですか。⑤その息子さんは今何歳ですか。[/tn][tv]Ủa, có con trai à? Người con trai đó giờ bao nhiêu tuổi?[/tv]
[tn]B:40歳ぐらいだと思います。[/tn][tv]Tôi nghĩ khoảng 40[/tv]
[tn]彼の子どもがうちの子どもと友だちなんです。[/tn][tv]Con của anh ta là bạn với con tôi[/tv]
[tn]事務の田中さん、知っているでしょう?[/tn][tv]Anh biết Tanaka phòng hành chánh chứ?[/tv]
[tn]⑥あの人のおじょうさんも同じクラスなんです。[/tn][tv]Cùng lớp với con gái của người ấy đấy[/tv]
[tn]田中さんも⑦ここの魚料理はおいしいと言っていましたよ。[/tn][tv]Tanaka cũng đã nói món cá ở chỗ này ngon[/tv]
[tn]A:ええ、⑧この料理、ほんとうにおいしいですね。[/tn][tv]Ừ, món này thật sự ngon đấy[/tv]
2.
[tn]<Bさんの引っ越しの荷物を箱に入れながら>[/tn][tv]Đang bỏ đồ đạc chuyển nhà của B vào hộp[/tv]
[tn]A:あ、重い。①これは一人では持てません。[/tn][tv]A, nặng. Cái này một người mang không nổi đâu[/tv]
[tn]②こんなに重いとは思いませんでした。[/tn][tv]Tôi đã không nghĩ là nó nặng thế này[/tv]
[tn]B:本が入っているんですよ。③この部屋は広いから本がたくさんあるんです。[/tn][tv]Có sách ở trong mà. Căn phòng này rộng nên có nhiều sách đấy[/tv]
[tn]A:じゃ、半分に分けましょう。Bさんのそばにある④その箱に半分いれましょう。[/tn][tv]Vậy thì hãy chia nửa ra đi. Hãy chia nửa vào cái hộp ở bên cạnh B đó[/tv]
[tn]B:⑤これですか。[/tn][tv]Cái này à?[/tv]
[tn]A:ええ。⑥こちらに投げてください。[/tn][tv]Ừ. Hãy ném về chỗ này[/tv]
...
[tn]A:新しいアパートは横浜ですよね。⑦あちらには何時ごろ着くでしょうね。[/tn][tv]Căn hộ mới là Yokohama nhỉ. Ở đấy mấy tiếng thì tới nhỉ[/tv]
[tn]B:3時ごろかな。5時ごろ近所の人にあいさつをします。[/tn][tv]Khoảng 3 giờ nhỉ. Sẽ đến chào hỏi hàng xóm khoảng 5 giờ[/tv]
[tn]⑧その後で、何かおいしものを食べましょう。[/tn][tv]sau đó hãy ăn gì ngon nhé[/tv]
[tn]近くにいろいろな店があるようですから。[/tn][tv]Vì gần đó hình như có nhiều quán ăn mà[/tv]
[tn]A:それは楽しみですね。[/tn][tv]Thật là mong quá đi[/tv]
{/slide2}