Bài 7 - こ・そ・あ 自分と相手との関係 (そうまとめポイント20)

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=語彙}

Mục từLoạiHán TựÂm Hán

Nghĩa

はたnLá cờ
ぼうしn

Mũ, nón
つかれるv疲れるMệt mỏi
きたぐち
北口BẮC KHẨUCổng phía bắc
かいさつぐちn改札口CẢI TRÁT KHẨUCổng soát vé
ざっしn雑誌TẠP CHÍTạp chí
しんかんせんn新幹線TÂN CÁN TUYẾNTàu điện
むすめnNƯƠNGCon gái
アカデミーしょうnアカデミー賞THƯỞNGGiải thưởng hàn lâm
りゅうがくn留学LƯU HỌCDu học
つかいかたn使い方SỬ PHƯƠNGCách sử dụng
あいてn相手TƯƠNG THỦĐối phương, đối tác
さすv指すCHỈChỉ, trỏ
おたくnお宅TRẠCHNhà (kính ngữ)
こまるv困るKHỐNkhốn khổ, khó khăn
てんすうn点数ĐIỂM SỐĐiểm số
しんせつadj親切THÂN THIẾTThân thiết, tốt bụng, tử tế
ようちえんn幼稚園ẤU TRĨ VIÊNNhà trẻ
かようv通うTHÔNGĐi (học), đi qua
おもいだすv思い出すTƯ XUẤTNhớ ra
おぼえるv覚えるGIÁCNhớ
ひさしぶりadv久しぶりCỬUĐã lâu
りょうりやn料理屋LIỆU LÝ ỐCTiệm ăn, nhà hàng
ひらくv開くKHAIMở
じむn事務SỰ VỤVăn phòng
にもつn荷物HÀ VẬTĐồ đạc
もつv持つTRÌmang vác, cầm
ひろいadj広いQUẢNGRộng rãi
はんぶんn半分BÁN PHÂNMột nửa
わけるv分けるPHÂNPhân chia
なげるv投げるĐẦUNém

{tab=スタートテスト}

"問題1"

絵を見て、「この その あの」「これ それ あれ」「ここ そこ あそこ」を書き入れなさい。

1.{dienotrong dapan = "あの"/} 旗までもう少しですよ。

2.疲れたからわたしは {dienotrong dapan = "ここ"/} で休みます。

3.{dienotrong dapan = "この"/} ぼうしはだれのですか。

4.{dienotrong dapan = "それ"/} はわたしのです。

5.{dienotrong dapan = "あそこ"/} まで走っていこう。

6.え、{dienotrong dapan = "あそこ"/} まで!

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

[tn]1.あの旗までもう少しですよ。[/tn][tv]Đến lá cờ kia còn có chút nữa thôi[/tv]

[tn]2.疲れたからわたしはここで休みます。[/tn][tv]Vì mệt nên tôi sẽ nghỉ ở đây[/tv]

[tn]3.このぼうしはだれのですか。[/tn][tv]Cái nón này là của ai vậy?[/tv]

[tn]4.それはわたしのです。[/tn][tv]Cái đó là của tôi[/tv]

[tn]5.あそこまで走っていこう。[/tn][tv]Hãy chạy đến chỗ kia nào[/tv]

[tn]6.え、あそこまで![/tn][tv]Hả, đến tận chỗ kia![/tv]

{/slide2}

"問題2"

適当なことばを選びなさい。

1.<携帯電話で>

兄:もしもし。

妹:もしもし、あ、兄さん、今どこにいるの?{a.ここ  b.そこ c.あそこ}はどこ?(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

兄:今、東京駅。{a.ここ  b.そこ c.あそこ}は北口の改札口だよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

2.<雑誌を見ながら>

父:ほら、見て、{a.この  b.その c.あの}人。前に新幹線の中で会ったんだよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

娘:{a.この  b.その c.あの}話、前にも開いたよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

3.

A:きのう、デパートで会った林さんのことだけど・・・。

B:ええ、{a.この  b.その c.あの}人、ずいぶんうれしそうでしたね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

A:ええ、わたしも{a.こんなに  b.そんなに c.あんなに}うれしうな林さんも初めて見ましたよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

4.<いっしょに映画を見る前に>

A:{a.この  b.その c.あの}映画、おもしろそうだね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

B:ええ、{a.これ  b.それ c.あれ}はアカデミー賞をとったのよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

5.

お正月に国に帰って、友だちに会いました。{a.この  b.その c.あの}友だちも本日に留学したいと言っていました。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a/b"/}

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

1. [tn]<携帯電話で>[/tn][tv]Trên điện thọai di động[/tv]

[tn]兄:もしもし。[/tn][tv]Alo[/tv]

[tn]妹:もしもし、あ、兄さん、今どこにいるの?そこはどこ?[/tn][tv]Alo, a, anh à, bây giờ đang ở đâu vậy? chỗ đó là ở đâu?[/tv]

[tn]兄:今、東京駅。ここは北口の改札口だよ。[/tn][tv]Bây giờ, ở ga Tokyo. CHỗ này là cổng sóat vé ở cửa phía bắc[/tv]

2. [tn]<雑誌を見ながら>[/tn][tv]Đang xem tạp chí[/tv]

[tn]父:ほら、見て、この人。前に新幹線の中で会ったんだよ。[/tn][tv]Này, nhìn xem, nguời này. Truớc đây tôi đã gặp ở trong xe điện đấy[/tv]

[tn]娘:その話、前にも開いたよ。[/tn][tv]Chuyện đó tôi cũng đã nghe truớc đây rồi.[/tv]

3.

[tn]A:きのう、デパートで会った林さんのことだけど・・・。[/tn][tv]Hôm qua, chuyện đã gặp Hayashi ở tiệm bách hóa ấy mà...[/tv]

[tn]B:ええ、あの人、ずいぶんうれしそうでしたね。[/tn][tv]Ừ, nguời kia, trông khá là vui ấy nhỉ[/tv]

[tn]A:ええ、わたしもあんなにうれしそうな林さんも初めて見ましたよ。[/tn][tv]Ừ, tôi cũng lần đầu nhìn thấy anh Hayashi vui đến như thế kia[/tv]

4. [tn]<いっしょに映画を見る前に>[/tn][tv]Truớc khi xem phim cùng nhau[/tv]

[tn]A:この映画、おもしろそうだね。[/tn][tv]Phim này, có vẻ hay nhỉ[/tv]

[tn]B:ええ、これはアカデミー賞をとったのよ。[/tn][tv]Ừ, cái phim này đã đọat giải hàn lâm đấy[/tv]

5.

[tn]お正月に国に帰って、友だちに会いました。この/その友だちも日に留学したいと言っていました。[/tn][tv]Đã về nuớc vào dịp tết và đã gặp bạn. Nguời bạn đó/này cũng nói là muốn du học ở Nhật[/tv]

{/slide2}

{tab=ポイント1}

「こ・そ・あ」の使い方 その場で、ものや人を指して話すとき

"文法"

(1)

Dùng trong trường hợp người nói và đối phương cùng ở 1 lĩnh vực, địa điểm

Với những vật, việc mà đều thuộc phạm vi chung của cả người nói và đối phương sẽ dùng こ」

Ví dụ:

[tn]A:これはあなたの本ですか。[/tn][tv]Cái này là sách của bạn à?[/tv]

[tn]B:いいえ、これはリンさんのです。[/tn][tv]Không, cái này là của Lin[/tv]

(2)

Khi người nói và đối phưởng hai phía đối lập với nhau (tức gần người này, xa với người kia)

Gần người nào thì người đó sẽ dùngこ」

Xa người nào thì người đó sẽ dùngそ」

Ví dụ:

[tn]A:これはだれのですか。[/tn][tv]Cái này là của ai vậy?[/tv]

[tn]B:それはリンさんのです。[/tn][tv]Cái đó là của Lin[/tv]

(3)

Người nói và đối phương ở cùng địa điểm, lĩnh vực và cả hai cùng hướng đến một sự vật, sự việc ở xa/ bên ngoài chỗ của 2 người.

Lúc này cả 2 người cùng dùng あ」

Ví dụ:

[tn]A:あそこでちょっと休みましょう。[/tn][tv]Hãy nghỉ một chút ở chỗ kia nhé[/tv]

[tn]B:ええ、あの木の下がいいですね。[/tn][tv]Vâng, duới cây kia đuợc ấy nhi[/tv]

"問題"

適当なことばを選びなさい。

1.<Bさんの部屋で>

A:わあ、いい部屋ですね。{a.この  b.その c.あの}部屋にあなた一人で住んでいるんですか。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

B:ええ、{a.ここ  b.そこ c.あそこ}は便利ですよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

2.<いっしょに音楽を聞きながら>

A:あ、{a.この  b.その c.あの}歌、どこか聞いたことがある。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

B:ああ、{a.これ  b.それ c.あれ}は「花」という歌よ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

3.<デパートで>

A:あら、{a.ここ  b.そこ c.あそこ}にいる人、山中さんですよね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

B:え?ビルの上の?{a.ここ  b.そこ c.あそこ}人は山中さんじゃありませんよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

4.<デパートで>

A:もしもし、今、駅に着いたところです。{a.ここ  b.そこ c.あそこ}からお宅までどう行かなければいいですか。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

B:あ、{a.ここ  b.そこ c.あそこ}で待っていたください。すぐ迎えに行きますから。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

5.<Aが着ている服を指して>

A:見てください。{a.この  b.その c.あの}服、姉が作ったんです。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

B:じゃ、{a.これ  b.それ c.あれ}はお姉さんからのプレゼントですね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

6.<コーヒーショップで二人でケーキを食べながら>

A:{a.この  b.その c.あの}コーヒーおいしい。あなたのケーキもおいしそうですね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

B:ええ、でも、{a.この  b.その c.あの}ケーキもきれいで、おいしそうじゃありませんか。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

7.

旅行会社の人:みなさん、{a.こちら  b.そちら c.あちら}に見えるのが金時山でございます。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

旅行者:ああ、{a.これ  b.それ c.あれ}が金時山ですか。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

8.<教室で、テストを見ながら>

A:ああ、困った。{a.こんな  b.そんな c.あんな}点数をとってしまった。もう勉強はいやだなあ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

B:{a.こんな  b.そんな c.あんな}こと言わないで、またがんばりましょう。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

1.[tn]<Bさんの部屋で>[/tn][tv]Trong phòng của B[/tv]

[tn]A:わあ、いい部屋ですね。この部屋にあなた一人で住んでいるんですか。[/tn][tv]Oa, căn phòng tuyệt nhỉ. Căn phòng này một mình bạn sống à?[/tv]

[tn]B:ええ、ここは便利ですよ。[/tn][tv]Ừ, ở chỗ này tiện đấy[/tv]

2.[tn]<いっしょに音楽を聞きながら>[/tn][tv]Đang nghe nhạc cùng nhau[/tv]

[tn]A:あ、この歌、どこか聞いたことがある。[/tn][tv]A, bài hát này, đã từng nghe ở đâu đó rồi[/tv]

[tn]B:ああ、これは「花」という歌よ。[/tn][tv]A, bài này là bài "Hoa" đấy[/tv]

3.[tn]<デパートで>[/tn][tv]T[/tv]

[tn]A:あら、あそこにいる人、山中さんですよね。[/tn][tv]A, nguời ở chỗ kia là Yamanaka nhỉ[/tv]

[tn]B:え?ビルの上の?あそこ人は山中さんじゃありませんよ。[/tn][tv]Hả? Phía trên tòa nhà? Nguời chỗ kia không phải là Yamanaka đâu[/tv]

4.[tn]<デパートで>[/tn][tv]Trong tiệm bách hóa[/tv]

[tn]A:もしもし、今、駅に着いたところです。ここからお宅までどう行かなければいいですか。[/tn][tv]Alo, bây giờ mới tới nhà ga. Từ đây đến nhà đi thế nào đuợc đây?[/tv]

[tn]B:あ、そこで待っていたください。すぐ迎えに行きますから。[/tn][tv]A, hãy chờ ở chỗ đó. Vì tôi sẽ đến đón ngay[/tv]

5.[tn]<Aが着ている服を指して>[/tn][tv]Chỉ vào bộ quần áo A đang mặc[/tv]

[tn]A:見てください。この服、姉が作ったんです。[/tn][tv]Nhìn xem. Bộ quần áo này, chị tôi may đấy[/tv]

[tn]B:じゃ、それはお姉さんからのプレゼントですね。[/tn][tv]Vậy thì, cái đó là quà từ chị gái nhỉ[/tv]

6. [tn]<コーヒーショップで二人でケーキを食べながら>[/tn][tv]Hai nguời vừa ăn bánh tại tiệm cà phê[/tv]

[tn]A:このコーヒーおいしい。あなたのケーキもおいしそうですね。[/tn][tv]Cà phê này ngon. Bánh của bạn trông cũng ngon đấy[/tv]

[tn]B:ええ、でも、そのケーキもきれいで、おいしそうじゃありませんか。[/tn][tv]Ử, nhưng mà cái bánh đó chẳng phải cũng đẹp và có vẻ ngon sao.[/tv]

7.

[tn]旅行会社の人:みなさん、あちらに見えるのが金時山でございます。[/tn][tv]Nguời của công ty du lịch: Mọi nguời, chỗ chúng ta có thể thấy ở đằng kia là núi Kintoki[/tv]

[tn]旅行者:ああ、あれが金時山ですか。[/tn][tv]Nguời du lịch: A, kia là núi Kintoki à?[/tv]

8.[tn]<教室で、テストを見ながら>[/tn][tv]Đang xem bài kiểm tra trong phòng học[/tv]

[tn]A:ああ、困った。こんな点数をとってしまった。もう勉強はいやだなあ。[/tn][tv]A, tiêu rồi. Bị điểm như thế này đây. Ghét học thật đấy[/tv]

[tn]B:そんなこと言わないで、またがんばりましょう。[/tn][tv]Đừng nói điều như thế, hãy cố gắng nữa đi[/tv]

{/slide2}

{tab=ポイント2}

話の中に出てくる「こ・そ・あ」

"文法"

(1)

Trong đàm thoại:

TH1: Người nói lẫn đối phương đều cùng biết một điều gì đó thì cả hai sẽ dùng あ」

TH2: Ngoài trường hợp 1 ra, tất cả còn lại sẽ dùng 「そ」


Ví dụ:

[tn]A:きのう駅前の花やで花を買ったんだけど・・・。[/tn][tv]N[/tv]

[tn]B:ああ、あの店ね。あそこは、店員さんが親切だね。[/tn][tv]N[/tv]

(2)

Khi chỉ 1 người nói (tự trình bày, giảng giải, không có đối thoại)

Điều, sự vật, sự việc xuất hiện trong câu chuyện của người nói sẽ dùng 「そ」

 

Ví dụ:

[tn]弟は今パンやでアルバイトをしています。[/tn][tv]N[/tv]

[tn]そのパン屋のパンはとてもおいしいんです。[/tn][tv]N[/tv]

(3)

Khi chỉ 1 người nói (tự trình bày, giảng giải, không có đối thoại)

Nếu điều được nói đến mà bản thân người nói cảm thấy gần gũi, quan tâm hay có cảm tình đặc biệt thì sẽ dùng「こ」

Ví dụ:

[tn]わたしの娘の名前はゆり子です。この子は今、幼稚園に通っています。[/tn][tv]N[/tv]

"問題"

適当なことばを選びなさい。

1.<思いしながら>

A:おととし、いっしょに箱ねへ行ったでしょう。{a.これ  b.それ c.あれ}は6月でしたよね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

B:いいえ、8月ですよ。{a.この  b.その c.あの}日はとても暑かったからよく覚えています。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

2.

A:わたしの高校のときの友達に中山ひとみという人がいました。きのう駅で{a.この  b.その c.あの}人に会ったんです。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

B:へえ、{a.この  b.その c.あの}人には久しぶりに会ったの?(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

3.

きのうインド料理のレストランへ行きました。

{a.ここ  b.そこ c.あそこ}でカレーを食べて、{a.この  b.その c.あの}後、ビデオ屋へ行きました。Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

ほら、覚えているでしょう、去年いっしょに見たアメリカの映画。

{a.これ  b.それ c.あれ}はおもしろかったですね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

もうー度見たいと思っていたんです。

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

1.[tn]<思いしながら>[/tn][tv]Đang suy nghĩ[/tv]

[tn]A:おととし、いっしょに箱ねへ行ったでしょう。あれは6月でしたよね。[/tn][tv]Năm kia, đã cùng đến Hakone nhỉ. Lúc ấy là tháng 6 nhỉ[/tv]

[tn]B:いいえ、8月ですよ。あの日はとても暑かったからよく覚えています。[/tn][tv]Không, là tháng 8. Vì ngày ấy rất nóng nên tôi nhớ rõ mà[/tv]

2.

[tn]A:わたしの高校のときの友達に中山ひとみという人がいました。[/tn][tv]trong số nguời thời trung học của tôi có người tên là Nakayama hitomi[/tv]

[tn]きのう駅でその人に会ったんです。[/tn][tv]Đã gặp nguời đó tại nhà ga hôm qua[/tv]

[tn]へえ、その人には久しぶりに会ったの?[/tn][tv]Ồ, đã lâu mới gặp nguời đó hả?[/tv]

3.

[tn]きのうインド料理のレストランへ行きました。[/tn][tv]Đã đến nhà hàng món Ấn độ hôm qua[/tv]

[tn]そこでカレーを食べて、その後、ビデオ屋へ行きました。[/tn][tv]Đã ăn Cà ri ở đó và sau đó đã đến cửa hàng băng đĩa[/tv]

[tn]ほら、覚えているでしょう、去年いっしょに見たアメリカの映画。[/tn][tv]Này, có nhớ không, bộ phim mỹ năm ngóai đã cùng nhau xem ấy[/tv]

[tn]あれはおもしろかったですね。[/tn][tv]Phim ấy rất là thú vị[/tv]

[tn]もうー度見たいと思っていたんです。[/tn][tv]Muốn xem lại lần nữa[/tv]

{/slide2}

{tab=問題}

適当なことばを選びなさい。

1.<日本料理屋で>

A:いい店ですね。よく①{a.ここ  b.そこ c.あそこ}へ来るんですか。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

B:ええ、②{a.この  b.その c.あの}店へはもう5回来ました。Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

むかし、駅の前にすし屋があったでしょう。

A:ええ、ありました。

B:③{a.この  b.その c.あの}店の息子さんが④{a.ここ  b.そこ c.あそこ}に新しく店を開いたんですよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

A:へえ、息子さんがいたんですか。⑤{a.この  b.その c.あの}息子さんは今何歳ですか。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

B:40歳ぐらいだと思います。

彼の子どもがうちの子どもと友だちなんです。

事務の田中さん、知っているでしょう?

⑥{a.この  b.その c.あの}人のおじょうさんも同じクラスなんです。Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

田中さんも⑦{a.ここ  b.そこ c.あそこ}の魚料理はおいしいと言っていましたよ。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

A:ええ、⑧{a.この  b.その c.あの}料理、ほんとうにおいしいですね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

 

2.<Bさんの引っ越しの荷物を箱に入れながら>

A:あ、重い。①{a.これ  b.それ c.あれ}は一人では持てません。Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

{a.こんなに  b.そんなに c.あんなに}重いとは思いませんでした。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

B:本が入っているんですよ。③{a.この  b.その c.あの}部屋は広いから本がたくさんあるんです。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

A:じゃ、半分に分けましょう。Bさんのそばにある④{a.この  b.その c.あの}箱に半分いれましょう。(Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

B:⑤{a.これ  b.それ c.あれ}ですか。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

A:ええ。⑥{a.こちら  b.そちら c.あちら}に投げてください。(Đáp án:{dienotrong dapan = "a"/}

...

A:新しいアパートは横浜ですよね。⑦{a.こちら  b.そちら c.あちら}には何時ごろ着くでしょうね。(Đáp án:{dienotrong dapan = "c"/}

B:3時ごろかな。5時ごろ近所の人にあいさつをします。

⑧{a.この  b.その c.あの}後で、何かおいしものを食べましょう。Đáp án:{dienotrong dapan = "b"/}

近くにいろいろな店があるようですから。

A:それは楽しみですね。

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

1.

[tn]<日本料理屋で>[/tn][tv]Trong tiệm món ăn Nhật[/tv]

[tn]A:いい店ですね。よく①ここへ来るんですか。[/tn][tv]Tiệm được nhỉ. Thường đến đây à?[/tv]

[tn]B:ええ、②この店へはもう5回来ました。[/tn][tv]Ừ, đến tiệm này đã 5 lần rồi[/tv]

[tn]むかし、駅の前にすし屋があったでしょう。[/tn][tv]Lúc trước ở trước nhà ga có tiệm Sushi đúng chứ[/tv]

[tn]A:ええ、ありました。[/tn][tv]Ừ, có[/tv]

[tn]B:③あの店の息子さんが④ここに新しく店を開いたんですよ。[/tn][tv]Con trai của tiệm ấy đã mở cửa hàng mới tại đây này[/tv]

[tn]A:へえ、息子さんがいたんですか。⑤その息子さんは今何歳ですか。[/tn][tv]Ủa, có con trai à? Người con trai đó giờ bao nhiêu tuổi?[/tv]

[tn]B:40歳ぐらいだと思います。[/tn][tv]Tôi nghĩ khoảng 40[/tv]

[tn]彼の子どもがうちの子どもと友だちなんです。[/tn][tv]Con của anh ta là bạn với con tôi[/tv]

[tn]事務の田中さん、知っているでしょう?[/tn][tv]Anh biết Tanaka phòng hành chánh chứ?[/tv]

[tn]⑥あの人のおじょうさんも同じクラスなんです。[/tn][tv]Cùng lớp với con gái của người ấy đấy[/tv]

[tn]田中さんも⑦ここの魚料理はおいしいと言っていましたよ[/tn][tv]Tanaka cũng đã nói món cá ở chỗ này ngon[/tv]

[tn]A:ええ、⑧この料理、ほんとうにおいしいですね。[/tn][tv]Ừ, món này thật sự ngon đấy[/tv]

 

2.

[tn]<Bさんの引っ越しの荷物を箱に入れながら>[/tn][tv]Đang bỏ đồ đạc chuyển nhà của B vào hộp[/tv]

[tn]A:あ、重い。①これは一人では持てません。[/tn][tv]A, nặng. Cái này một người mang không nổi đâu[/tv]

[tn]こんなに重いとは思いませんでした[/tn][tv]Tôi đã không nghĩ là nó nặng thế này[/tv]

[tn]B:本が入っているんですよ。③この部屋は広いから本がたくさんあるんです。[/tn][tv]Có sách ở trong mà. Căn phòng này rộng nên có nhiều sách đấy[/tv]

[tn]A:じゃ、半分に分けましょう。Bさんのそばにある④その箱に半分いれましょう。[/tn][tv]Vậy thì hãy chia nửa ra đi. Hãy chia nửa vào cái hộp ở bên cạnh B đó[/tv]

[tn]B:⑤これですか。[/tn][tv]Cái này à?[/tv]

[tn]A:ええ。⑥こちらに投げてください。[/tn][tv]Ừ. Hãy ném về chỗ này[/tv]

...

[tn]A:新しいアパートは横浜ですよね。⑦あちらには何時ごろ着くでしょうね。[/tn][tv]Căn hộ mới là Yokohama nhỉ. Ở đấy mấy tiếng thì tới nhỉ[/tv]

[tn]B:3時ごろかな。5時ごろ近所の人にあいさつをします。[/tn][tv]Khoảng 3 giờ nhỉ. Sẽ đến chào hỏi hàng xóm khoảng 5 giờ[/tv]

[tn]⑧その後で、何かおいしものを食べましょう。[/tn][tv]sau đó hãy ăn gì ngon nhé[/tv]

[tn]近くにいろいろな店があるようですから。[/tn][tv]Vì gần đó hình như có nhiều quán ăn mà[/tv]

[tn]A:それは楽しみですね。[/tn][tv]Thật là mong quá đi[/tv]

{/slide2}


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý