Bài 2 - 「は」と「が」 (そうまとめポイント20)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=語彙}
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
けっせき | v | 欠席 | KHIẾM TỊCH | Vắng mặt |
さっき | adv | Mới lúc nãy, vừa rồi | ||
つたえる | adj | 伝える | TRUYỀN | Truyền đạt |
じょうほう | n | 情報 | TÌNH BÁO | Thông tin |
はつおん | n | 発音 | PHÁT ÂM | Phát âm |
とりたてる | n | 取り立てる | THỦ LẬP | Xây dựng |
わだい | n | 話題 | THOẠI ĐỀ | Đề tài |
ひてい | n | 否定 | PHỦ ĐỊNH | Phủ định |
はっきり | adv | Rõ ràng, thẳng thắn | ||
しめす | v | 示す | THỊ | Thể hiện, biểu thị |
たいひ | n | 対比 | ĐỐI TỶ | So sánh |
あたたかい | adj | 暖かい | NOÃN | Ấm áp |
やさい | n | 野菜 | DÃ THÁI | Rau |
めがねをかける | Đeo kiếng | |||
びょうしゃ | n | 描写 | MIÊU TẢ | Miêu tả |
こうぶん | n | 構文 | CẤU VĂN | Cú pháp |
きまり | n | 決まり | QUYẾT | Sự quy định, quyết định |
しゅご | n | 主語 | CHỦ NGỮ | Chủ ngữ |
ぶぶん | n | 部分 | BỘ PHẬN | Bộ phận |
かんじょう | n | 感情 | CẢM TÌNH | Tình cảm, cảm xúc, cảm giác |
のうりょく | n | 能力 | NĂNG LỰC | Năng lực, khả năng |
たいしょう | n | 対象 | ĐỐI TƯỢNG | Đối tượng |
しょゆう | v | 所有 | SỞ HỮU | Sở hữu |
そうだん | n | 相談 | TƯƠNG ĐÀM | Đàm thoại, bàn bạc |
かぜをひく | Bị cảm | |||
やりかた | n | やり方 | PHƯƠNG | Cách làm, phương pháp |
いたい | adj | 痛い | THỐNG | Đau |
じしん | n | 地震 | ĐỊA CHẤN | Động đất |
こわい | adj | 怖い | BỐ | Sợ hãi |
すいえい | n | 水泳 | THỦY VỊNH | Bơi |
なる | v | 鳴る | MINH | Rung, reo |
さきはじめる | v | 咲きはじめる | TIẾU | Bắt đầu nở hoa |
むかし | n | Ngày xưa | ||
おじいさん | n | Ông lão | ||
おばあさん | n | Bà lão | ||
えだ | n | 枝 | CHI | Cành cây |
せんたく | n | 洗たく | TẨY | Giặt giũ |
もも | n | Trái đào | ||
ながれる | v | 流れる | LƯU | Xuôi, trôi chảy |
ひろう | v | Nhặt lại | ||
はんぶん | n | 半分 | BÁN PHÂN | Một nửa |
そだてる | v | 育てる | DỤC | Nuôi nấng |
りっぱ | adj | 立派 | LẬP PHÁI | Sự tuyệt vời |
おとな | n | Người lớn |
{tab=スタートテスト}
どちらか適当な方を選びなさい。
1. | A: リンさん、リンさん、あれ、リンさん{a.は b.が}欠席ですか。({dienotrong dapan = "a"/}) B: はい、きょうは来ません。 |
2. | A: あなたの誕生日{a.は b.が}いつですか。({dienotrong dapan = "a"/}) B: 5月18日です。 |
3. | A: どちら{a.は b.が}いいですか。({dienotrong dapan = "b"/}) B: そうですね。こちらをください。 |
4. | A: さっき小林さんという人{a.は b.が}来ましたよ。({dienotrong dapan = "b"/}) B: あ、そうですか。小林さん{a.は b.が}わたしの高校のときの友だちです。({dienotrong dapan = "a"/}) |
5. | 隣の家に大きい犬{a.は b.が}います。({dienotrong dapan = "b"/}) |
6. | 土曜日{a.は b.が}忙しいですが、日曜日{a.は b.が}暇です。({dienotrong dapan = "a"/}{dienotrong dapan = "a"/}) |
7. | 東京{a.は b.が}人 {a.は b.が}多いですね。({dienotrong dapan = "a"/}{dienotrong dapan = "b"/})。 |
8. | ほら、桜{a.は b.が}きれいよ。({dienotrong dapan = "b"/}) |
9. | 先週あなた{a.は b.が}読んだ本の名前を教えてください。({dienotrong dapan = "b"/}) |
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
1. | [tn]A: リンさん、リンさん、あれ、リンさんは欠席ですか。[/tn][tv]Rin, rin, Ủa, rin vắng mặt à?[/tv] [tn]B: はい、きょうは来ません。[/tn][tv]Vâng, hôm nay không đến[/tv] |
2. | [tn]あなたの誕生日はいつですか。[/tn][tv]Sinh nhật bạn khi nào?[/tv] [tn]B: 5月18日です。[/tn][tv]Là ngày 18 tháng 5[/tv] |
3. | [tn]A: どちらがいいですか。[/tn][tv]Cái nào tốt đây?[/tv] [tn]B: そうですね。こちらをください。[/tn][tv]Ừ nhỉ. CHo tôi cái này[/tv] |
4. | [tn]A: さっき小林さんという人が来ましたよ。[/tn][tv]Mới nãy có người tên Kobayashi đã tới đấy[/tv] [tn]B: あ、そうですか。小林さんはわたしの高校のときの友だちです。[/tn][tv]A, vậy à. Kobayashi là bạn thời trung học của tôi đấy[/tv] |
5. | [tn]隣の家に大きい犬がいます。[/tn][tv]Ở nhà kế bên có con chó to[/tv] |
6. | [tn]土曜日は忙しいですが、日曜日は暇です。[/tn][tv]Thứ bảy thì bận nhưng chủ nhật thì rảnh[/tv] |
7. | [tn]東京は人が多いですね。[/tn][tv]Tokyo đông người nhỉ[/tv] |
8. | [tn]ほら、桜がきれいよ[/tn][tv]Nhìn kìa, hoa anh đào đẹp quá[/tv] |
9. | [tn]先週あなたが読んだ本の名前を教えてください。[/tn][tv]Hãy cho tôi biết tên quyển sách bạn đã đọc tuần trước[/tv] |
{/slide2}
{tab=ポイント1}
大切な情報 - Thông tin quan trọng
{tab=ポイント2}
はっきり示したい場合 - Trường hợp biểu thị rõ ràng
{tab=ポイント3}
描写と構文上の決まり - Quy định dựa trên cú pháp và miêu tả
{tab=問題}