Bài 5 - 動詞の活用と文型 (そうまとめポイント20)

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=語彙}

Mục từLoạiHán TựÂm Hán

Nghĩa

アパートn

Căn hộ
とうふn

Đậu hũ
あまいadj甘いCAMngọt
さらnMÃNHDĩa
フォークn

Nĩa
つながるv

Có liên quan, nối, buộc vào
がんばるv

Cố gắng
ふるv降るGIÁNGRơi (mưa)
でかけるv出かけるXUẤTRa ngoài
けいざいn経済KINH TẾKinh tế
ボタンn

Nút, cúc áo
とれるv

Rơi, thu lại
かぎをかける


Khóa lại
おふろにはいる
おふろに入るNHẬPTắm/ vào bồn tắm
このへんnこの辺BIÊNVùng này
めいれい
命令MỆNH LỆNHmệnh lệnh
きけんadj危険NGUY HIỂMNguy hiểm
およぐv泳ぐVỊNHBơi
オートバイn

Xe moto
のるv乗るTHỪALên (tàu,xe)
せんたくn洗たくTẨYGiặt giũ
すてるv捨てるXẢBỏ, vứt đi
クラブn
Câu lạc bộ
ゆっくりadv

Từ từ, thong thả
ころぶv転ぶCHUYỂNLăn, té, ngã
かならずadv必ずTẤTNhất định, nhất quyết là
しゅくだいn宿題TÚC ĐỀBài tập
はじめる
始めるTHỦYBắt đầu
おわる
終わるCHUNGKết thúc
はっきりadv

Rõ ràng, mạch lạc
きこえるv聞こえるVĂNNghe thấy
おこなうv行うHÀNHTổ chức, diễn ra
ひっこしn引っ越しDẪN VIỆTChuyển (nhà, chỗ ở)
しょうらいn将来TƯƠNG LAITương lai
へんじn返事PHẢN SỰTrả lời

{tab=スタートテスト}

「食べる」を適当な形にして、____の上に書きなさい。

例.ご飯を食べる前に手を洗いましょう。

1.毎朝、ご飯を {dienotrong dapan = "食べ"/} ながら、テレビのニュースを見ます。

2.花子さんは昼ご飯を {dienotrong dapan = "食べ"/} に、アパートへ帰りました。

3.犬がご飯を {dienotrong dapan = "食べ"/} たがっていますよ。

4.とうふは体にいいと聞きました。きょうから毎日とうふを {dienotrong dapan = "食べる"/} ことにしました。

5.わたしは前はあまいものは食べませんでしたが、このごろはよく {dienotrong dapan = "食べる"/} ようになりました。

6.料理をおいしく {dienotrong dapan = "食べる"/} ためには、いいお皿を使いましょう。

7.これ、わたしのケーキですよ。後で食べますから、 {dienotrong dapan = "食べない"/} でください。

8.そんなにあまいものばかり {dienotrong dapan = "食べない"/} ほうがいいですよ。

9.この魚料理を {dienotrong dapan = "食べる"/} のに、はしを使いますか、ナイフとフォークを使いますか。

10.

A:もう昼ご飯を食べましたか

B:いいえ、これから {dienotrong dapan = "食べる"/} ところです。

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

[tn]例.ご飯を食べる前に手を洗いましょう。[/tn][tv]Trước khi ăn hãy rửa tay thôi[/tv]

[tn]1.毎朝、ご飯を食べながら、テレビのニュースを見ます。[/tn][tv]Mỗi sáng vừa ăn vừa xem tin tức tivi[/tv]

[tn]2.花子さんは昼ご飯を食べに、アパートへ帰りました。[/tn][tv]Hanako đã trở về căn hộ để ăn trưa[/tv]

[tn]3.犬がご飯を食べたがっていますよ。[/tn][tv]Con chó thích ăn cơm[/tv]

[tn]4.とうふは体にいいと聞きました。きょうから毎日とうふを食べることにしました。[/tn][tv]Đậu hũ nghe nói là tốt cho sức khỏe. Tôi đã quyết định là từ hôm nay mỗi ngày đều ăn đậu hũ[/tv]

[tn]5.わたしは前はあまいものは食べませんでしたが、このごろはよく食べるようになりました。[/tn][tv]Tôi trước đây không ăn đồ ngọt nhưng dạo này lại trở nên ăn nhiều[/tv]

[tn]6.料理をおいしく食べるためには、いいお皿を使いましょう。[/tn][tv]Để ăn đồ ăn ngon thì hãy dùng dĩa tốt[/tv]

[tn]7.これ、わたしのケーキですよ。後で食べますから、食べないでください。[/tn][tv]Cái này, là bánh của tôi đấy. Lát nữa tôi sẽ ăn nên đừng ăn nhé[/tv]

[tn]8.そんなにあまいものばかり食べないほうがいいですよ。[/tn][tv]Đừng nên ăn toàn đồ ngọt như thế[/tv]

[tn]9.この魚料理を食べるのに、はしを使いますか、ナイフとフォークを使いますか。[/tn][tv]Để ăn món cá này thì dùng đũa hay dùng dao và nĩa?[/tv]

10.

[tn]A:もう昼ご飯を食べましたか[/tn][tv]Đã ăn trưa rồi à?[/tv]

[tn]B:いいえ、これから食べるところです。[/tn][tv]Không, giờ tôi sắp ăn đây[/tv]

{/slide2}

{tab=ポイント1}

動詞の活用

"文法"

Bảng bên dưới là một số dạng chia động từ ở các thể

つながる形

動詞1

例 読む

動詞2

例 見る

動詞2

例 食べる

動詞3

来る

動詞3

する

~ない

Phủ định

ない

見ない食べない来ないしない
~ます

ます

見ます食べます来ますします

辞書形

Thể nguyên mẫu

見る食べる来るする

~ば

Điều kiện

見れば食べれば来ればすれば

命令の形

Thể mệnh lệnh

見ろ食べろ来いしろ

~う・よう

見よう食べよう来ようしよう

Chú ý:

ある→ない

"問題"

適当な形をに書きなさい。

~ない

買わない{dienotrong dapan = "行かない"/}{dienotrong dapan = "寝ない"/}{dienotrong dapan = "いない"/}{dienotrong dapan = "しない"/}
~ます{dienotrong dapan = "買います"/}{dienotrong dapan = "行きます"/}寝ます{dienotrong dapan = "います"/}します
辞書形{dienotrong dapan = "買う"/}行く{dienotrong dapan = "寝る"/}いる{dienotrong dapan = "する"/}

 

~ない

遊ばない{dienotrong dapan = "ない"/}{dienotrong dapan = "入れない"/}{dienotrong dapan = "着ない"/}{dienotrong dapan = "来ない"/}
~ます{dienotrong dapan = "遊びます"/}{dienotrong dapan = "あります"/}入れます{dienotrong dapan = "着ます"/}来ます
辞書形{dienotrong dapan = "遊ぶ"/}ある{dienotrong dapan = "入れる"/}着る{dienotrong dapan = "来る"/}

{slide2=[<<<  Đáp án >>>]}

~ない

買わない行かない寝ないいないしない
~ます買います行きます寝ますいますします
辞書形買う行く寝るいるする

 

~ない

遊ばないない入れない着ない来ない
~ます遊びますあります入れます着ます来ます
辞書形遊ぶある入れる着る来る

{/slide2}

{tab=ポイント2}

「ます形」につながる文型と「辞書形」につながる文型

"文法"

{slide2=[<<<  ます形 + … >>>]}

1.

~ましょう

Hãy làm....

Lưu ý:

Dùng để kêu gọi người khác cùng làm điều gì

Ví dụ:

[tn]みなさん、がんばりましょう。[/tn][tv]Mọi người, hãy cố gắng lên[/tv]

2.

~ませんか

Làm gì đó không?

Lưu ý:

Dùng trong trường hợp rủ rê người khác làm gì đó. Hành động có thể chỉ do 1 người thực hiện

Ví dụ:

[tn]あの店でコーヒーを飲みませんか。[/tn][tv]Uống cà phê ở tiệm kia không?[/tv]

[tn]あしたわたしのうちへ来ませんか。[/tn][tv]Ngày mai đến nhà tôi không?[/tv]

3.

~ましょうか

Cùng làm gì không?

Lưu ý:

Dùng trong trường hợp đề nghị được làm gì

Ví dụ:

[tn]その荷物、わたしが持ちましょうか。[/tn][tv]Đồ đạc đó, tôi sẽ xách nhé?[/tv]

4.

~に行く

Đi để làm gì (Xuất phát từ chỗ người nói)

~に来る

Đến để làm gì (Đến chỗ người nói)

Lưu ý:

Cần chú ý vị trí của người nói để xác định đúng phương hướng đến hay đi

Ví dụ:

[tn]デパートへくつを買いに行きます。[/tn][tv]Tôi đến bách hóa để mua giày[/tv]

5.

~たい

Muốn làm gì

Lưu ý:

Dùng biểu hiện sự mong muốn của "tôi / bạn"

Ví dụ:

[tn]わたしはジュースが飲みたいです。[/tn][tv]Tôi muốn uống nước ép[/tv]

6.

~たがる

Muốn

Lưu ý:

Dùng cho ngôi thứ ba (nói về người khác)

Ví dụ:

[tn]うちの子は外で遊びたがっています。[/tn][tv]Con tôi thích chơi ở bên ngoài[/tv]

7.

~ながら

Vừa làm gì vừa

Lưu ý:

Dùng để chỉ hai hay nhiều hành động song song cùng diễn ra

Ví dụ:

[tn]テレビを見ながら、ご飯を食べます。[/tn][tv]Vừa xem tivi vừa ăn cơm[/tv]

8.

~そうだ

Có vẻ, trông như

Lưu ý:

Dùng cho trường hợp miêu tả những việc nhìn/nghe/cảm giác thấy.

Một số trường hợp dùng diễn tả một điều gì đó sắp xảy ra

Ví dụ:

[tn]雨が降りそうです。[/tn][tv]Sắp mưa rồi[/tv]

9.

~なさい

Hãy làm gì

Lưu ý:

Câu mệnh lệnh dùng cho người ở bậc trên đối với người ở bậc dưới

Ví dụ:

[tn]早く起きなさい。[/tn][tv]Dậy nhanh lên[/tv]

{/slide2}

{slide2=[<<<  辞書形 + … >>>]}

1.

~ことができる

Có thể làm gì (Khả năng)

Ví dụ:

[tn]田中さんは4か国語を話すことができます。[/tn][tv]Anh Tanaka có thể nói được 4 thứ tiếng[/tv]

2.

~前に

Trước khi làm gì....

Ví dụ:

[tn]パンを食べる前に、手を洗いましょう。[/tn][tv]Trước khi ăn bánh mì hãy rửa tay[/tv]

3.

~まで

Cho đến khi

Ví dụ:

[tn]バスが来るまで、ここで待ちましょう。[/tn][tv]Cho đến khi xe buýt tới hãy chờ ở đây nào[/tv]

4.

~ところだ

Sắp sửa làm gì

Ví dụ:

[tn]わたしはこれから出かけるところです。[/tn][tv]Tôi bây giờ sắp sửa đi ra ngoài[/tv]

5.

~な

Cấm, không được làm gì

Ví dụ:

[tn]たばこを吸うな。[/tn][tv]Cấm hút thuốc[/tv]

6.

~ようになる

Trở nên như thế nào

 

Lưu ý:

Lưu ý, đứng trước là những động từ thể khả năng hoặc thuộc nhóm tự động từ

Ví dụ:

[tn]このごろ日本語がわかるようになりました。[/tn][tv]Dạo gần đây, tôi đã hiểu được tiếng Nhật.[/tv]

7.

~ため(に)

Để làm gì, vì điều gì

Ví dụ:

[tn]わたしは日本経済を勉強するため、日本へ来ました。[/tn][tv]Tôi đã đến Nhật để học kinh tế Nhật Bản[/tv]

8.

~のに

Để cho điều gì, việc gì

Ví dụ:

[tn]テープレコーダーは会話の勉強をするのに便利です。[/tn][tv]Máy ghi âm tiện cho việc học hội thoại[/tv]

{/slide2}

"問題"

(  ) の中を適当な形にして、____の上に書きなさい。

1.ヤンさんは友だちに {dienotrong dapan = "会い"/} に新宿へ行きました。(会う)

2.あ、シャツのボタンが {dienotrong dapan = "とれ"/} そうですよ。(とれる)

3.{dienotrong dapan = "出かける"/} 前に、かぎをかけたかどうかよく見てください。(出かける)

4.わたしはいつも音楽を {dienotrong dapan = "聞き"/} ながら、勉強します。(聞く)

5.新しい生活を {dienotrong dapan = "始める"/} ために、いろいろなものを買いました。(始める)

6.あなたの仕事が {dienotrong dapan = "終わる"/} まで、わたしはここで本を読んでいます。(終わる)

7.今からおふろに {dienotrong dapan = "入る"/} ところですから、後で電話します。(入る)

8.このはさみは花を {dienotrong dapan = "切る"/} のに使います。(切る)

9.新しいパソコンが {dienotrong dapan = "買い"/} たいです。(買う)

10.この辺の海は危険ですから {dienotrong dapan = "泳ぐ"/} ことはできません。(泳ぐ)

11.新しいめがねを買いました。小さい字もよく {dienotrong dapan = "見える"/} ようになりました。(見える)

12.弟はオートバイに {dienotrong dapan = "乗り"/} たがっています。(乗る)

13.たろう、自分のシャツは自分で洗たくを {dienotrong dapan = "し"/} なさい。(する)

14.こら!ここにごみを {dienotrong dapan = "捨てる"/} な。(捨てる)

15.これ、安いですよ。どうですか。 {dienotrong dapan = "買い"/} ませんか。(買う)

16.天気がいいから駅まで {dienotrong dapan = "歩き"/} ましょう。(歩く)

17.あなたもわたしたちのクラブに {dienotrong dapan = "入り"/} ませんか。(入る)

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

[tn]1.ヤンさんは友だちに会いに新宿へ行きました。[/tn][tv]Yan đến Shinjuku để gặp bạn[/tv]

[tn]2.あ、シャツのボタンがとれそうですよ。[/tn][tv]A, nút áo sắp rơi kìa[/tv]

[tn]3.出かける前に、かぎをかけたかどうかよく見てください。[/tn][tv]Trước khi ra ngoài hãy xem kỹ xem đã khóa hay chưa[/tv]

[tn]4.わたしはいつも音楽を聞きながら、勉強します。[/tn][tv]Tôi lúc nào cũng vừa nghe nhạc vừa học[/tv]

[tn]5.新しい生活を始めるために、いろいろなものを買いました。[/tn][tv]Để bắt đầu cuộc sống mới đã mua rất nhiều đồ[/tv]

[tn]6.あなたの仕事が終わるまで、わたしはここで本を読んでいます。[/tn][tv]Cho đến khi công việc của bạn kết thúc, tôi sẽ đọc sách ở đây[/tv]

[tn]7.今からおふろに入るところですから、後で電話します。[/tn][tv]Từ bây giờ tôi sẽ đi tắm nên lát nữa gọi lại sau[/tv]

[tn]8.このはさみは花を切るのに使います。[/tn][tv]Cái kéo này dùng để cắt hoa[/tv]

[tn]9.新しいパソコンが買いたいです。[/tn][tv]Muốn mua máy tính mới[/tv]

[tn]10.この辺の海は危険ですから泳ぐことはできません。[/tn][tv]Biển vùng này nguy hiểm nên không thể bơi[/tv]

[tn]11.新しいめがねを買いました。小さい字もよく見えるようになりました。[/tn][tv]Đã mua mắt kính mới. Ngay cả chữ nhỏ cũng đã trở nên nhìn thấy rồi[/tv]

[tn]12.弟はオートバイに乗りたがっています。[/tn][tv]Em trai tôi thích đi moto[/tv]

[tn]13.たろう、自分のシャツは自分で洗たくをしなさい。[/tn][tv]Taro, quần áo của mình thì hãy tự mình giặt đi[/tv]

[tn]14.こら!ここにごみを捨てるな。[/tn][tv]Này! không được vứt rác ở đây[/tv]

[tn]15.これ、安いですよ。どうですか。買いませんか。[/tn][tv]Cái này rẻ đấy. Sao? Mua không?[/tv]

[tn]16.天気がいいから駅まで歩きましょう。[/tn][tv]Vì trời đẹp nên hãy đi bộ đến nhà ga đi[/tv]

[tn]17.あなたもわたしたちのクラブに入りませんか。[/tn][tv]Bạn cũng gia nhập câu lạc bộ của chúng tôi nhé[/tv]

{/slide2}

{tab=ポイント3}

「辞書形」または「ない形」につながる文型

"文法"

1.

~と

Khi... thì

Lưu ý:

Dùng trong trường hợp:

- Sự thật hiển nhiên sẽ xảy ra ( Dùng cho máy móc, hướng dẫn, chỉ đường,thói quen...)

- thể hiện mong muốn của người nói

Vế sau không dùng được các câu mệnh lệnh, nhờ vả, yêu cầu

Ví dụ:

[tn]ここにお金を入れると切符が出てきます。[/tn][tv]Bỏ tiền vào đây thì vé sẽ ra[/tv]

[tn]めがねをかけないとよく見えません。[/tn][tv]Không đeo kiếng thì không thấy rõ[/tv]

2.

~つもりだ

Dự định làm gì

Ví dụ:

[tn]わたしは日曜日に山へ行くつもりです。[/tn][tv]Tôi định đi núi vào chủ nhật[/tv]

[tn]わたしはもう医者へは行かないつもりです。[/tn][tv]Tôi định sẽ không đến bác sĩ nữa[/tv]

3.

~ことになる

Sẽ làm gì, được, bị

Lưu ý:

Dùng trong trường hợp sự việc do người khác quyết định cho chủ ngữ

Ví dụ:

[tn]学校の旅行で、京都へ行くことになりました。[/tn][tv]Trong chuyến du lịch của trường, đã được định là sẽ đi Kyoto[/tv]

[tn]今年は、運動会は行わないことになりました。[/tn][tv]Năm nay, đại hội thể thao được định là sẽ không tổ chức[/tv]

4.

~ことにする

Quyết định làm gì

Lưu ý:

Dùng cho trường hợp chủ ngữ là người quyết định

Ví dụ:

[tn]わたしはきょうから毎日運動をすることにしました。[/tn][tv]Tôi quyết định từ hôm nay mỗi ngày sẽ tập thể dục[/tv]

[tn]わたしはもう彼に会わないことにしました。[/tn][tv]Tôi quyết định sẽ không gặp anh ấy nữa[/tv]

5.

~ように(言う)

(nói) người khác hãy làm gì

Lưu ý:

Dùng cho trường hợp chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp sang tường thuật gián tiếp

Ví dụ:

[tn]父はわたしに本をたくさん読むように(と)言いました。[/tn][tv]Ba bảo tôi hãy đọc nhiều sách vào[/tv]

[tn]あの人にあまりお酒を飲まないように言ってください。[/tn][tv]Hãy nói người kia uống rượu ít thôi[/tv]

6.

~ことがある

Có việc, có lúc...

Lưu ý:

Dùng để biểu hiện những việc xảy ra ở tần suất tương đối và vẫn có ở hiện tại (khác với kinh nghiệm trong quá khứ)

Ví dụ:

[tn]母はこのごろ大切なことを忘れることがあるんです。[/tn][tv]Mẹ tôi dạo này hay quên những việc quan trọng[/tv]

[tn]わたしはときどき昼ご飯を食べないことがあります。[/tn][tv]Tôi đôi khi cũng quyên ăn trưa[/tv]

7.

~ように

Để....

Lưu ý:

Động từ phía trước phải là động từ ở thể khả năng hoặc tự động từ

Ví dụ:

[tn]よく聞こえるようにゆっくり話してください。[/tn][tv]Hãy nói chậm để nghe rõ[/tv]

[tn]かぜをひかないように気をつけてください。[/tn][tv]Hãy chú ý để tránh bị cảm[/tv]

8.

~でください(ない形)

Đừng làm gì....

Lưu ý:

Dùng cho trường hợp cấm đoán, nhưng ở mức độ bình thường

Ví dụ:

[tn]ここにごみを捨てないでください。[/tn][tv]Đừng vứt rác ở đây[/tv]

"問題"

(  ) の中を適当な形にして、____の上に書きなさい。

1.危ないですよ。 {dienotrong dapan = "転ばない"/} ように気をつけてください。(転ぶ)

2.先生にあした必ず宿題を {dienotrong dapan = "出す"/} ように言われました。(出す)

3.はっきり {dienotrong dapan = "聞こえる"/} ように大きい声で話しましょう。(聞こえる)

4.わたしはお酒を {dienotrong dapan = "飲む"/} と、顔が赤くなります。(飲む)

5.きょうからはたばこは {dienotrong dapan = "吸わない"/} ことにしました。(吸う)

6.わたしたちは来月大阪へ {dienotrong dapan = "引っ越す"/} ことになりました。(引っ越す)

7.将来はわたしが母といっしょに {dienotrong dapan = "住む"/} つもりです。(住む)

8.危ないですから、電車の窓から顔を {dienotrong dapan = "出さない"/} でください。(出す)

9.わたしは高いものは {dienotrong dapan = "買わない"/} ようにしています。(買う)

10.松田さんは読んでも返事を {dienotrong dapan = "しない"/} ことがあります。(する)

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

[tn]1.危ないですよ。転ばないように気をつけてください。[/tn][tv]Nguy hiểm đấy. Hãy cẩn thận đừng bị ngã[/tv]

[tn]2.先生にあした必ず宿題を出すように言われました。[/tn][tv]Đã bị thầy nhắc ngày mai nhất định phải nộp bài tập[/tv]

[tn]3.はっきり聞こえるように大きい声で話しましょう。[/tn][tv]Hãy nói chuyện to để có thể nghe rõ[/tv]

[tn]4.わたしはお酒を飲むと、顔が赤くなります。[/tn][tv]Tôi khi uống rượu thì mặt sẽ đỏ lên[/tv]

[tn]5.きょうからはたばこは吸わないことにしました。[/tn][tv]Đã quyết định là từ hôm nay sẽ không hút thuốc[/tv]

[tn]6.わたしたちは来月大阪へ引っ越すことになりました。[/tn][tv]Chúng tôi đã được quyết định là tuần sau sẽ chuyển đến Osaka[/tv]

[tn]7.将来はわたしが母といっしょに住むつもりです。[/tn][tv]Tương lai tôi định sống chung với mẹ[/tv]

[tn]8.危ないですから、電車の窓から顔を出さないでください。[/tn][tv]Vì nguy hiểm nên đừng ló mặt ra ngoài cửa sổ xe điện[/tv]

[tn]9.わたしは高いものは買わないようにしています。[/tn][tv]Tôi đang cố gắng không mua những đồ mắc tiền[/tv]

[tn]10.松田さんは読んでも返事をしないことがあります。[/tn][tv]Anh Matsuda cũng có khi không đáp lại dù có gọi đi nữa[/tv]

{/slide2}


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý