Bài 10 - 継続性か、瞬間性か (そうまとめポイント20)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=語彙}
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
けいぞく | n | 継続 | KẾ TỤC | Tiếp tục, liên tục |
しゅんかん | n | 瞬間 | THUẤN GIAN | Chốc lát, khoảnh khắc |
おわる | v | 終わる | CHUNG | Kết thúc |
ひっこし | v | 引っ越し | DẪN VIỆT | Chuyển nhà, chỗ |
ずっと | adv | Suốt, mãi | ||
にる | v | 似る | TỰ | Giống |
なくす | v | Đánh mất | ||
しゅるい | n | 種類 | CHỦNG LOẠI | Chủng loại |
おちる | v | 落ちる | LẠC | Rơi, rớt |
はじめる | v | 始める | THỦY | Bắt đầu |
とまる | v | 止まる | CHỈ | Dừng lại |
たおれる | v | 倒れる | ĐẢO | Đổ, ngã |
まつ | v | 待つ | ĐÃI | Chờ đợi |
しぬ | v | 死ぬ | TỬ | Chết |
ふる | v | 降る | GIÁNG | Rơi |
セーター | n | Áo khoác | ||
ゆうびんきょく | n | 郵便局 | BƯU TIỆN CỤC | Bưu điện |
電気がつく | Đèn sáng, đèn được bật | |||
まど | n | 窓 | SONG | Cửa sổ |
むし | n | 虫 | TRÙNG | con sâu, côn trùng |
しまる | v | 閉まる | BẾ | Đóng lại |
くうこう | n | 空港 | KHÔNG CẢNG | Sân bay |
つく | v | 着く | TRƯỚC | Đến, tới |
つづける | v | 続ける | TỤC | Tiếp tục |
やっと | adv | Cuối cùng thì | ||
つかれる | v | 疲れる | BÌ | Mệt mỏi |
とぶ | v | 飛ぶ | PHI | bay |
あそぶ | v | 遊ぶ | DU | Đi chơi |
ならぶ | v | 並ぶ | TỊNH | Xếp, sắp xếp |
ひく | v | 弾く | ĐÀN | Đánh (đàn, nhạc cụ) |
バドミントン | n | Cầu lông | ||
テレホンカード | n | Thẻ điện thoại | ||
かたち | n | 形 | HÌNH | Hình dạng |
おす | v | 押す | ÁP | Ấn (nút,...) |
かぎがかかる | Được khóa | |||
くさ | n | 草 | THẢO | Cỏ |
じゅんび | n | 準備 | CHUẨN BỊ | CHuẩn bị |
かざる | v | 飾る | SỨC | Trang trí |
ざいりょう | n | 材料 | TÀI LIỆU | Vật liệu |
だいどころ | n | 台所 | ĐÀI SỞ | Bếp |
ひやす | v | 冷やす | LÃNH | Làm lạnh |
{tab=スタートテスト}
{tab=ポイント1-1}
動詞の種類
{tab=ポイント1-2}
「~ている」の意味
{tab=ポイント2-1}
継続か・瞬間か -助詞などー。
{tab=ポイント2-2}
継続か・瞬間か -動詞の後に続く形ー。
{tab=問題}
( )の中の動詞を適当な形にして、___の上に書きなさい。必要な場合は、「~ている」「~てある」をつけなさい。
1.
わたしは日本に来てからずっと横浜に① {dienotrong dapan = "住んでいます"/}が、夏休みの間に② {dienotrong dapan = "引っ越しする"/} つもりです。(住む)(引っ越しする)
今度③ {dienotrong dapan = "住む"/}ところは、駅に近くて便利です。(住む)
サンプラザという建物を④ {dienotrong dapan = "知っている"/} でしょう。(知る)
あの近くです。
2.<パーテイーの準備>
今晩、夏子さんのうちで春子さんの誕生日パーテイーをします。
友だちが集まって、今、楽しそうに準備を① {dienotrong dapan = "しています"/}。(する)
夏子さんはテーブルの上にお皿やコップを② {dienotrong dapan = "並べています"/}。(並べる)
秋子さんがさっき花を買ってきて、飾りました。
テーブルの上にはきれいな花が③ {dienotrong dapan = "飾ってあります"/}。(飾る)
冬子さんが料理の材料をたくさん買ってきました。
秋子さんと冬子さんは今、台所で料理を④ {dienotrong dapan = "作っています"/}。(作る)
飲み物はきのう夏子さんが買ってきました。
冷蔵庫にはジュースやビールが⑤ {dienotrong dapan = "冷やしてあります"/}。(冷やす)
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
1.
[tn]わたしは日本に来てからずっと横浜に①住んでいますが、夏休みの間に②引っ越しするつもりです。[/tn][tv]Tôi từ khi đến Nhật sống ở Yokohama suốt nhưng mà trong kỳ nghỉ hè tôi định chuyển nhà[/tv]
[tn]今度③住むところは、駅に近くて便利です。[/tn][tv]Nơi tôi sẽ sống lần này gần nhà ga và tiện lợi[/tv]
[tn]サンプラザという建物を④知っているでしょう。[/tn][tv]Bạn chắc biết tòa nhà có tên Sanplaza chứ.[/tv]
[tn]あの近くです。[/tn][tv]Ở gần đó đấy[/tv]
2.
[tn]<パーテイーの準備>[/tn][tv]Chuẩn bị bữa tiệc[/tv]
[tn]今晩、夏子さんのうちで春子さんの誕生日パーテイーをします。[/tn][tv]Tối nay, ở nhà Natsuko sẽ có bữa tiệc sinh nhật của Haruko[/tv]
[tn]友だちが集まって、今、楽しそうに準備を①しています。[/tn][tv]Bạn bè tập trung lại và bây giờ đang chuẩn bị có vẻ rất vui[/tv]
[tn]夏子さんはテーブルの上にお皿やコップを②並べています。[/tn][tv]Natsuko đang xếp dĩa cốc lên trên bàn[/tv]
[tn]秋子さんがさっき花を買ってきて、飾りました。[/tn][tv]Akiko mới nãy đã mua hoa về và đã trang trí[/tv]
[tn]テーブルの上にはきれいな花が③飾ってあります。[/tn][tv]Trên bàn có hoa đẹp được trang trí[/tv]
[tn]冬子さんが料理の材料をたくさん買ってきました。[/tn][tv]Fuyuko đã mua nhiều nguyên liệu nấu ăn về[/tv]
[tn]秋子さんと冬子さんは今、台所で料理を④作っています。[/tn][tv]Akiko và Fuyuko bây giờ đang nấu ăn trong nhà bếp[/tv]
[tn]飲み物はきのう夏子さんが買ってきました。[/tn][tv]Thức uống thì hôm qua Natsuko đã mua về[/tv]
[tn]冷蔵庫にはジュースやビールが⑤冷やしてあります。[/tn][tv]Trong tủ lạnh thì nước ép hay bia đang được làm lạnh[/tv]
{/slide2}