Bài 10 - 継続性か、瞬間性か (そうまとめポイント20)

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{tab=語彙}

Mục từLoạiHán TựÂm Hán

Nghĩa

けいぞくn継続KẾ TỤCTiếp tục, liên tục
しゅんかんn瞬間THUẤN GIANChốc lát, khoảnh khắc
おわるv終わるCHUNGKết thúc
ひっこしv引っ越しDẪN VIỆTChuyển nhà, chỗ
ずっとadv

Suốt, mãi
にるv似るTỰGiống
なくすv

Đánh mất
しゅるいn種類CHỦNG LOẠIChủng loại
おちるv落ちるLẠCRơi, rớt
はじめるv始めるTHỦYBắt đầu
とまるv止まるCHỈDừng lại
たおれるv倒れるĐẢOĐổ, ngã
まつv待つĐÃIChờ đợi
しぬv死ぬTỬChết
ふるv降るGIÁNGRơi
セーターn

Áo khoác
ゆうびんきょくn郵便局BƯU TIỆN CỤCBưu điện
電気がつく


Đèn sáng, đèn được bật
まどnSONGCửa sổ
むしnTRÙNGcon sâu, côn trùng
しまるv閉まるBẾĐóng lại
くうこうn空港KHÔNG CẢNGSân bay
つくv着くTRƯỚCĐến, tới
つづけるv続けるTỤCTiếp tục
やっとadv

Cuối cùng thì
つかれるv疲れるMệt mỏi
とぶv飛ぶPHIbay
あそぶv遊ぶDUĐi chơi
ならぶv並ぶTỊNHXếp, sắp xếp
ひくv弾くĐÀNĐánh (đàn, nhạc cụ)
バドミントンn

Cầu lông
テレホンカードn

Thẻ điện thoại
かたちnHÌNHHình dạng
おすv押すÁPẤn (nút,...)
かぎがかかる


Được khóa
くさnTHẢOCỏ
じゅんびn準備CHUẨN BỊCHuẩn bị
かざるv飾るSỨCTrang trí
ざいりょうn材料TÀI LIỆUVật liệu
だいどころn台所ĐÀI SỞBếp
ひやすv冷やすLÃNHLàm lạnh

{tab=スタートテスト}

"問題1"

どちらか適当な方を選びなさい。

1.わたしは5時まで仕事を{a.します  b.おわります}。{dienotrong dapan = "a"/}

2.毎日、何時間ぐらい{a.寝ますか  b.起きますか}。{dienotrong dapan = "a"/}

3.わたしは夏休みの間{a.北海道にいます  b.引っ越しします}。{dienotrong dapan = "a"/}

4.レポートはあしたの3時に{a.書いてください  b.出してください}。{dienotrong dapan = "b"/}

5.電車の中でずっと{a.本を読みました  b.立ちました}。{dienotrong dapan = "a"/}

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

[tn]1.わたしは5時まで仕事をします。[/tn][tv]Tôi làm việc đến 5 giờ[/tv]

[tn]2.毎日、何時間ぐらい寝ますか。[/tn][tv]Mỗi ngày ngủ khoảng mấy tiếng?[/tv]

[tn]3.わたしは夏休みの間北海道にいます。[/tn][tv]Tôi ở Hokkaido vào khoảng kỳ nghỉ hè[/tv]

[tn]4.レポートはあしたの3時に出してください。[/tn][tv]Báo cáo thì hãy nộp vào 3 giờ ngày mai[/tv]

[tn]5.電車の中でずっと本を読みました。[/tn][tv]Đã đọc sách suốt trong xe điện[/tv]

{/slide2}

"問題2"

どちらか適当な方を選びなさい。

1.あなたはお父さんに{a.似ますね  b.似ていますね}。{dienotrong dapan = "b"/}

2.

A:ヤンさんの電話番号を{a.知りますか  b.知っていますか}。{dienotrong dapan = "b"/}

B:いいえ、知りません。

3.電車の中で携帯電話を{a.なくしました  b.なくしていました}。{dienotrong dapan = "a"/}

4.父は今、この会の会長を{a.します  b.しています}。{dienotrong dapan = "b"/}

5.兄も姉も{a.結婚します  b.結婚しています}。子どもが2人ずついます。{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

[tn]1.あなたはお父さんに似ていますね[/tn][tv]Bạn giống bố quá nhỉ[/tv]

2.

[tn]A:ヤンさんの電話番号を知っていますか[/tn][tv]Có biết số điện thoại của Yan không?[/tv]

[tn]B:いいえ、知りません。[/tn][tv]Không, tôi không biết[/tv]

[tn]3.電車の中で携帯電話をなくしました。[/tn][tv]Đã làm mất điện thoại di động trong xe điện[/tv]

[tn]4.父は今、この会の会長をしています。[/tn][tv]Bố tôi bây giờ đang làm hội trưởng hội này[/tv]

[tn]5.兄も姉も結婚しています。子どもが2人ずついます。[/tn][tv]Cả anh trai và cả chị gái đều đang kết hôn rồi. Mỗi người có 2 đứa con[/tv]

{/slide2}

{tab=ポイント1-1}

動詞の種類

"文法"

Động từ có thể phân làm 2 loại như sau:

A: Động từ chỉ trạng thái: ある、いる(Sự tồn tại), できる (khả năng)、要る(sự cần thiết)

B: Động từ chỉ động tác - sự việc: gồm 2 dạng nhỏ hơn

(1)Biểu thị sự việc hoặc động tác liên tục (tức về mặt cơ bản không phải là động từ mà có thể kết thúc nhanh chóng trong khoảnh khắc) - Động từ liên tục

Ví dụ: 作る、読む、勉強する、働く など

(2)Biểu thị sự việc hay động tác mà chủ thể thay đổi trong khoảng khắc - Động từ khoảnh khắc

Ví dụ: 落ちる、止まる、出る、始まる、咲く など

"問題"

動詞を①②の2つにわけなさい。

1.考える 2.開く 3.使う 4.起きる 5.話す 6.立つ

7.待つ 8.終わる 9.走る 10.倒れる 11.死ぬ 12.落ちる

 

考える

{dienotrong dapan = "開く"/}

{dienotrong dapan = "使う"/}

{dienotrong dapan = "話す"/}

{dienotrong dapan = "待つ"/}

{dienotrong dapan = "走る"/}

 

落ちる

{dienotrong dapan = "起きる"/}

{dienotrong dapan = "立つ"/}

{dienotrong dapan = "終わる"/}

{dienotrong dapan = "倒れる"/}

{dienotrong dapan = "死ぬ"/}

{slide2=[<<<    >>>]}

考える

開く

使う

話す

待つ

走る

 

落ちる

起きる

立つ

終わる

倒れる

死ぬ

{/slide2}

{tab=ポイント1-2}

「~ている」の意味

"文法"

(1)

Công thức: Động từ liên tục + ている

Ý nghĩa: Biểu thị sự việc hay hành động đang liên tục diễn ra

Ví dụ:

[tn]まり子が本を読んでいます。[/tn][tv]Bé Mari đang đọc sách[/tv]

(2)

Công thức: Động từ khoảnh khắc + ている

Ý nghĩa: Biểu thị trạng thái kết quả của sự biến đổi và trạng thái này đang tiếp diễn

Ví dụ:

[tn]りんごが落ちました。[/tn][tv]Táo rơi[/tv]

[tn]りんごが落ちています。[/tn][tv]Trái táo rơi xuống rồi[/tv]

(3)

Một số động từ luôn dùng với thể "ています"

Ví dụ:

[tn]わたしは横浜に住んでいます。[/tn][tv]Tôi đang sống ở yokohama[/tv]

[tn]大きいかばんを二つ持っています。[/tn][tv]Đang xách 2 chiếc cặp lớn[/tv]

[tn]あの人の名前を知っていますか。[/tn][tv]Biết tên người kia không?[/tv]

[tn]わたしは友子を愛しています。[/tn][tv]Tôi yêu Tomoko[/tv]

"問題"

次の「ています」は、①ですか、②ですか。

まり子が本を読んでいます。

りんごが一つ落ちています

1.Đáp án:{dienotrong dapan = "1"/}雪が降っています。

2.(Đáp án:{dienotrong dapan = "2"/})まりさんはきょうも赤いセーターを着ています。

3.(Đáp án:{dienotrong dapan = "1"/})友子さんは勉強しています。

4.Đáp án:{dienotrong dapan = "2"/})教室の電気がついています。

5.(Đáp án:{dienotrong dapan = "2"/})窓の下に虫が死んでいます。

6.Đáp án:{dienotrong dapan = "1"/})李さんと金さんはテニスをしています。

7.Đáp án:{dienotrong dapan = "2"/})郵便局はもう閉まっています。

8.(Đáp án:{dienotrong dapan = "1"/})田中さんは金さんと話しています。

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

1.[tn](1雪が降っています。[/tn][tv]Mưa đang rơi[/tv]

2.[tn](2)まりさんはきょうも赤いセーターを着ています。[/tn][tv]Mari hôm nay cũng đang mặc chiế cáo khoác đỏ[/tv]

3.[tn](1)友子さんは勉強しています。[/tn][tv]Tomoko đang học bài[/tv]

4.[tn](2)教室の電気がついています。[/tn][tv]Điện phòng học đang sáng[/tv]

5.[tn](2)窓の下に虫が死んでいます。[/tn][tv]Dưới cửa sổ con sâu đã chết[/tv]

6.[tn](1)李さんと金さんはテニスをしています。[/tn][tv]Lee và Kim đang chơi tennis[/tv]

7.[tn](2)郵便局はもう閉まっています。[/tn][tv]Bưu điện bây giờ đã đóng cửa rồi[/tv]

8.[tn](1)田中さんは金さんと話しています。[/tn][tv]Tanaka đang nói chuyện với Kim[/tv]

{/slide2}

{tab=ポイント2-1}

継続か・瞬間か -助詞などー。

"文法"

Khoảng và điểm về mặt thời gian

Từ biểu hiện khoảng thời gian

~から ~まで ~間 ~時間(日/先週/月) など

Dùng chung với động từ biểu hiện sự chuyển động liên tục

Từ biểu hiện điểm thời gian

~に ~までに ~間に など

Dùng chung với động từ biểu hiện sự biến đổi hoặc hành động hoàn thành trong khoảnh khắc

"問題"

どちらか適当な方を選びなさい。

1.あしたは{a.9時まで  b.9時に}仕事を始めましょう。{dienotrong dapan = "b"/}

2.きのう、{a.10時から12時まで  b.10時に}テレビを見ました。{dienotrong dapan = "a"/}

3.きのうは{a.3時間  b.3時までに}勉強しました。{dienotrong dapan = "a"/}

4.あしたは{a.12時まで  b.12時までに}空港に着かなければなりません。{dienotrong dapan = "b"/}

5.父は{a.70歳の年まで  b.70歳の年に}仕事を続けました。{dienotrong dapan = "a"/}

6.わたしがるすの{a.間  b.間に}うちの犬は庭で遊んでいます。{dienotrong dapan = "a"/}

7.雨がやむ{a.まで  b.までに}ここにいましょう。{dienotrong dapan = "a"/}

8.わたしは{a.1970年から  b.1970年に}生まれました。{dienotrong dapan = "b"/}

9.みちこさんは毎日{a.何時間  b.何時に}家に帰りますか。{dienotrong dapan = "b"/}

10.わたしは日本にいる{a.間  b.間に}結婚しました。{dienotrong dapan = "b"/}

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

[tn]1.あしたは9時に仕事を始めましょう。[/tn][tv]Ngày mai hãy bắt đầu làm việc vào 9 giờ[/tv]

[tn]2.きのう、10時から12時までテレビを見ました。[/tn][tv]Hôm qua đã xem tivi từ 10 giờ đến 12 giờ[/tv]

[tn]3.きのうは3時間勉強しました。[/tn][tv]Hôm qua đã học bài 3 tiếng[/tv]

[tn]4.あしたは12時までに空港に着かなければなりません。[/tn][tv]Ngày mai phải đến sân bay cho đến 12 giờ[/tv]

[tn]5.父は70歳の年まで仕事を続けました。[/tn][tv]Bố tôi đã tiếp tục công việc cho đến tuổi 70[/tv]

[tn]6.わたしがるすの間うちの犬は庭で遊んでいます。[/tn][tv]Trong khi tôi vắng nhà con cho đang chơi trong sân[/tv]

[tn]7.雨がやむまでここにいましょう。[/tn][tv]Hãy ở đây đến khi mưa tạnh[/tv]

[tn]8.わたしは1970年に生まれました。[/tn][tv]Tôi đã sinh vào năm 1970[/tv]

[tn]9.みちこさんは毎日何時に家に帰りますか。[/tn][tv]Michiko mỗi ngày về nhà mấy giờ?[/tv]

[tn]10.わたしは日本にいる間に結婚しました。[/tn][tv]Tôi đã kết hôn trong khoảng thời gian ở Nhật[/tv]

{/slide2}

{tab=ポイント2-2}

継続か・瞬間か -動詞の後に続く形ー。

"文法"

Sự khác nhau giữa sự việc mang tính liên tục hay sự việc mang tính khoảnh khắc nhất thời có thể được nhận biết từ dạng của động từ theo sau.

Bảng phân biệt như bên dưới:

~Vている

Hành động đang diễn ra liên tục

Kết quả của sự biến đổi đang diễn ra




継続性

Tính liên tục

~Vてある

(Sự vật/ sự việc) được thực hiện/làm...(kết quả của hành động)

~V(ます)つづける

Tiếp tục, liên tục làm gì

継続性

Tính liên tục

~V(ます)はじめる

Bắt đầu làm gì

瞬間性

Tính nhất thời - khoảnh khắc

~V(ます)おわる

Kết thúc làm gì

Ví dụ:

[tn]リンさんは今、本を読んでいます。[/tn][tv]Lin bây giờ đang đọc sách[/tv]

[tn]リンさんはめがねをかけています。[/tn][tv]Lin đeo kiếng[/tv]

[tn]リンさんのかさには名前が書いてあります。[/tn][tv]Trên dù của Lin có viết tên[/tv]

[tn]朝からずっと運転しつづけて、疲れました。[/tn][tv]Từ sáng đã liên tục chạy suốt nên đã mệt[/tv]

[tn]わたしは4歳のときピアノを習いはじめました。[/tn][tv]Tôi đã bắt đầu học piano năm 4 tuổi[/tv]

[tn]9時にやっと宿題の本を読み終わりました。[/tn][tv]Cuối cùng đã đọc xong cuốn sách bài tập vào lúc 9 giờ[/tv]

"問題 1"

絵を見て、以下の中のことばと「ている」を使って、文を完了しなさい。

すわる 止まる 飛ぶ 遊ぶ 並ぶ 咲く 寝る 弾く する

例:おばあさんが草の上にすわっています。

1.鳥が{dienotrong dapan = "飛んでいます"/}

2.車が{dienotrong dapan = "止まっています"/}

3.木が{dienotrong dapan = "並んでいます"/}

4.花が{dienotrong dapan = "咲いています"/}

5.子どもたちが{dienotrong dapan = "遊んでいます"/}

6.Aさんがギターを{dienotrong dapan = "弾いています"/}

7.BさんとCさんがバドミントンを{dienotrong dapan = "しています"/}

8.Dさんが{dienotrong dapan = "寝ています"/}

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

[tn]1.鳥が飛んでいます[/tn][tv]Chim đang bay[/tv]

[tn]2.車が止まっています。[/tn][tv]Xe đang dừng[/tv]

[tn]3.木が並んでいます。[/tn][tv]Cây xếp hàng[/tv]

[tn]4.花が咲いています。[/tn][tv]Hoa đang nở[/tv]

[tn]5.子どもたちが遊んでいます。[/tn][tv]Bọn trẻ đang chơi đùa[/tv]

[tn]6.Aさんがギターを弾いています。[/tn][tv]A đang đánh guitar[/tv]

[tn]7.BさんとCさんがバドミントンをしています。[/tn][tv]B và C đang chơi cầu lông[/tv]

[tn]8.Dさんが寝ています。[/tn][tv]D đang ngủ[/tv]

{/slide2}

"問題 2"

(  )の中の動詞を「~はじめる」「~つづける」「~おわる」の形にして、___の上に書きなさい。

例.きのうの夜9時ごろこの本を読み始めました。でも、面白くて読みおわるまでやめられませんでした。(読む)

1.{dienotrong dapan = "使いおわった"/} テレホンカードをこの箱に入れてください。(使う)

2.この子は1歳半くらいのとき、{dienotrong dapan = "話しはじめました"/}。(話す)

3.わたしはずっとこの会社で{dienotrong dapan = "働きつづけ"/} たいです。(働く)

4.このレポートは3ヶ月前に① {dienotrong dapan = "書きはじめました"/}。(書く)そして、きょうやっと② {dienotrong dapan = "書きおわりました"/}。(書く)

5.わたしはお茶を買ってきますから、どうぞ先に {dienotrong dapan = "食べはじめ"/} てください。(食べる)

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

[tn]1.使いおわったテレホンカードをこの箱に入れてください[/tn][tv]Hãy bỏ những thẻ điện thoại đã dùng hết vào hộp này[/tv]

[tn]2.この子は1歳半くらいのとき、話しはじめました[/tn][tv]Đứa trẻ này bắt đầu nói chuyện lúc khoảng 1 tuổi rưỡi[/tv]

[tn]3.わたしはずっとこの会社で働き続けたいです[/tn][tv]Tôi muốn tiếp tục làm việc ở công ty này mãi[/tv]

[tn]4.このレポートは3ヶ月前に①書きはじめました。そして、きょうやっと②書きおわりました。[/tn][tv]Báo cáo này đã bắt đầu viết vào 3 tháng trước. Và rồi hôm nay cuối cùng đã viết xong[/tv]

[tn]5.わたしはお茶を買ってきますから、どうぞ先に食べはじめてください[/tn][tv]Tôi sẽ đi mua trà về nên mời bạn bắt đầu ăn trước đi nhé[/tv]

{/slide2}

"問題 3"

(  )の中の動詞を適当な形にして、___の上に書きなさい。必要な場合は、「ている」「てある」をつけなさい。

1.

A:林さんはどこですか。

B:ロビーで友子さんと {dienotrong dapan = "話しています"/}。(話す)

2.この銀行は何時から何時まで {dienotrong dapan = "開いています"/} か。(開く)

3.この銀行は何時に {dienotrong dapan = "閉まります"/} か。(閉まる)

4.わたしはいろいろな形のぼうしを {dienotrong dapan = "持っています"/}。(持つ)

5.あ、見てください。外は雪が {dienotrong dapan = "降っています"/} よ。(降る)

6.わたしは来年高等学校を {dienotrong dapan = "卒業します"/}。(卒業する)

7.あ、ドアにかぎが {dienotrong dapan = "かかっています"/} よ。だれもいないのかな。(かかる)

8.急に電気が {dienotrong dapan = "消えた"/}ので、びっくりしました。(消える)

9.このボタンを押すと、電気が {dienotrong dapan = "つきます"/}。(つく)

10.ドアの上に「スミス」と名前が {dienotrong dapan = "書いてあります"/}。(書く)

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

1.

[tn]A:林さんはどこですか。[/tn][tv]Hayashi đâu rồi?[/tv]

[tn]B:ロビーで友子さんと話しています。[/tn][tv]Đang nói chuyện với Tomoko ở hành lang[/tv]

[tn]2.この銀行は何時から何時まで開いていますか。[/tn][tv]Ngân hàng này mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?[/tv]

[tn]3.この銀行は何時に閉まりますか。[/tn][tv]Ngân hàng này mấy giờ đóng cửa vậy?[/tv]

[tn]4.わたしはいろいろな形のぼうしを持っています。[/tn][tv]Tôi có nhiều nón hình dạng khác nhau[/tv]

[tn]5.あ、見てください。外は雪が降っていますよ。[/tn][tv]A, nhìn kìa. Bên ngoài tuyết đang rơi đấy[/tv]

[tn]6.わたしは来年高等学校を卒業します。[/tn][tv]Tôi sẽ tốt nghiệp cao đẳng năm sau[/tv]

[tn]7.あ、ドアにかぎがかかっていますよ。だれもいないのかな。[/tn][tv]A, cửa đang khóa rồi. Chắc là chẳng có ai rồi[/tv]

[tn]8.急に電気が消えたので、びっくりしました。[/tn][tv]Vì điện đột ngột tắt nên tôi đã ngạc nhiên[/tv]

[tn]9.このボタンを押すと、電気がつきます。[/tn][tv]Khi ấn nút này thì điện sáng[/tv]

[tn]10.ドアの上に「スミス」と名前が書いてあります。[/tn][tv]Trên bàn có viết tên "Smiss"[/tv]

{/slide2}

{tab=問題}

(  )の中の動詞を適当な形にして、___の上に書きなさい。必要な場合は、「~ている」「~てある」をつけなさい。

1.

わたしは日本に来てからずっと横浜に① {dienotrong dapan = "住んでいます"/}が、夏休みの間に② {dienotrong dapan = "引っ越しする"/} つもりです。(住む)(引っ越しする)

今度③ {dienotrong dapan = "住む"/}ところは、駅に近くて便利です。(住む)

サンプラザという建物を④ {dienotrong dapan = "知っている"/} でしょう。(知る)

あの近くです。

2.<パーテイーの準備>

今晩、夏子さんのうちで春子さんの誕生日パーテイーをします。

友だちが集まって、今、楽しそうに準備を① {dienotrong dapan = "しています"/}。(する)

夏子さんはテーブルの上にお皿やコップを② {dienotrong dapan = "並べています"/}。(並べる)

秋子さんがさっき花を買ってきて、飾りました。

テーブルの上にはきれいな花が③ {dienotrong dapan = "飾ってあります"/}。(飾る)

冬子さんが料理の材料をたくさん買ってきました。

秋子さんと冬子さんは今、台所で料理を④ {dienotrong dapan = "作っています"/}。(作る)

飲み物はきのう夏子さんが買ってきました。

冷蔵庫にはジュースやビールが⑤ {dienotrong dapan = "冷やしてあります"/}。(冷やす)

{slide2=[<<<  Đáp án & Dịch  >>>]}

1.

[tn]わたしは日本に来てからずっと横浜に①住んでいますが、夏休みの間に②引っ越しするつもりです。[/tn][tv]Tôi từ khi đến Nhật sống ở Yokohama suốt nhưng mà trong kỳ nghỉ hè tôi định chuyển nhà[/tv]

[tn]今度③住むところは、駅に近くて便利です。[/tn][tv]Nơi tôi sẽ sống lần này gần nhà ga và tiện lợi[/tv]

[tn]サンプラザという建物を④知っているでしょう。[/tn][tv]Bạn chắc biết tòa nhà có tên Sanplaza chứ.[/tv]

[tn]あの近くです。[/tn][tv]Ở gần đó đấy[/tv]

2.

[tn]<パーテイーの準備>[/tn][tv]Chuẩn bị bữa tiệc[/tv]

[tn]今晩、夏子さんのうちで春子さんの誕生日パーテイーをします。[/tn][tv]Tối nay, ở nhà Natsuko sẽ có bữa tiệc sinh nhật của Haruko[/tv]

[tn]友だちが集まって、今、楽しそうに準備を①しています。[/tn][tv]Bạn bè tập trung lại và bây giờ đang chuẩn bị có vẻ rất vui[/tv]

[tn]夏子さんはテーブルの上にお皿やコップを②並べています。[/tn][tv]Natsuko đang xếp dĩa cốc lên trên bàn[/tv]

[tn]秋子さんがさっき花を買ってきて、飾りました。[/tn][tv]Akiko mới nãy đã mua hoa về và đã trang trí[/tv]

[tn]テーブルの上にはきれいな花が③飾ってあります。[/tn][tv]Trên bàn có hoa đẹp được trang trí[/tv]

[tn]冬子さんが料理の材料をたくさん買ってきました。[/tn][tv]Fuyuko đã mua nhiều nguyên liệu nấu ăn về[/tv]

[tn]秋子さんと冬子さんは今、台所で料理を④作っています。[/tn][tv]Akiko và Fuyuko bây giờ đang nấu ăn trong nhà bếp[/tv]

[tn]飲み物はきのう夏子さんが買ってきました。[/tn][tv]Thức uống thì hôm qua Natsuko đã mua về[/tv]

[tn]冷蔵庫にはジュースやビールが⑤冷やしてあります。[/tn][tv]Trong tủ lạnh thì nước ép hay bia đang được làm lạnh[/tv]

{/slide2}


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý