Bài 16 - 授受 だれがだれに (そうまとめポイント20)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{tab=語彙}
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
いわい | n | 祝い | CHÚC | Lời chúc |
かびん | n | 花瓶 | HOA | Bình hoa |
バレンタインデー | n | Valentine day | ||
パンフレット | n | Sách hướng dẫn nhỏ, tờ rơi | ||
こまる | v | 困る | KHỐN | Khó khăn, khổ sở |
てつだう | v | 手伝う | THỦ TRUYỀN | Giúp đỡ |
なおす | v | 直す | TRỰC | Sửa chữa |
さそう | v | 誘う | DỤ | Rủ rê, mời mọc |
かす | v | 貸す | THẢI | Cho mượn |
まつ | v | 待つ | ĐÃI | Chờ đợi |
はこぶ | v | 運ぶ | VẬN | Vận chuyển, khiêng vác |
たすける | v | 助ける | TRỢ | Giúp đỡ, hỗ trợ |
じむしつ | n | 事務室 | SỰ VỤ THẤT | Văn phòng |
しょるい | n | 書類 | THƯ LOẠI | Tài liệu |
つれる | v | 連れる | LIÊN | Dẫn dắt |
しらせる | v | 知らせる | TRI | Thông báo, cho biết |
あらう | v | 洗う | TẨY | Rửa, tẩy, giặt |
そうじする | v | 掃除する | TẢO TRỪ | Dọn dẹp |
しらべる | v | 調べる | ĐIỀU | Điều tra |
しょうたい | n | 招待 | CHIÊU ĐÃI | Mời |
しょうかい | n | 紹介 | THIỆU GIỚI | Giới thiệu |
しゅくだい | n | 宿題 | TÚC ĐỀ | Bài tập |
となり | adv | 隣 | LÂN | Bên cạnh |
おもちゃ | n | Đồ chơi | ||
ゆびわ | n | Nhẫn | ||
セーター | n | Áo khoác | ||
けしゴム | n | 消しゴム | TIÊU | Cục tẩy, cục gôm |
ゆうべ | n | Tối qua | ||
にゅういん | n | 入院 | NHẬP VIỆN | Nhập viện |
おみまい | n | お見舞い | KIẾN VŨ | Đi thăm bệnh |
ゆうはん | n | 夕飯 | TỊCH PHẠN | Bữa tối |
ごちそう | n | Đãi (ăn) | ||
せつめい | n | 説明 | THUYẾT MINH | Giải thích |
おこす | v | 起こす | KHỞI | Đánh thức, khơi dậy |
しない | n | 市内 | THỊ NỘI | Trong thành phố |
ボーイフレンド | n | Bạn trai | ||
あんない | n | 案内 | ÁN NỘI | Hướng dẫn |
{tab=スタートテスト}
{tab=ポイント1}
ものの授受 - Cho nhận đồ vật
{tab=ポイント2}
行為の授受 - Cho nhận hành động
{tab=問題}
「あげる」「もらう」「くれる」を適当な形にして、___の上に書きなさい。
1.
A:いいセーターですね。だれに {dienotrong dapan = "もらった"/} んですか。
B:姉が作って {dienotrong dapan = "もらった"/} んです。
2.わたしは消しゴムがなかったので、友だちに貸して {dienotrong dapan = "もらいました"/}。
3.わたしはきのう弟のおもちゃを直して {dienotrong dapan = "あげました"/}。
4.わたしが入院したとき、友だちが見舞いに来て {dienotrong dapan = "くれました"/}。
5.ゆうべ、リンさんがわたしとタイさんに夕飯をごちそうして {dienotrong dapan = "くれました"/}。
6.わたしは子どものころ、母に本を読んで {dienotrong dapan = "もらう"/} のが好きでした。
それで、今、わたしは小さい子どもに本を読んで {dienotrong dapan = "あげる"/} のが好きなのです。
7.いつかヤンさんが歌って {dienotrong dapan = "くれた"/} 歌はとてもいい歌でした。
今度カラオケに行ったら、また歌って {dienotrong dapan = "もらいたい"/} と思います。
8.先生がていねいに説明して {dienotrong dapan = "くださった"/} ので、わたしたちはよくわかりました。
9.日曜日に、父にプールに連れていって {dienotrong dapan = "もらう"/} つもりです。
10.
川中:大川さんはお子さんに毎日お弁当を作って {dienotrong dapan = "あげる"/} んですか。
大川:いいえ、毎日ではありません。1週間に2回だけですよ。
11.姉は毎朝6時にボーイフレンドを電話で起こして {dienotrong dapan = "あげ"/} ています。
12.タイに行ったら、旅行会社の人にバンコク市内を案内して {dienotrong dapan = "もらい"/} ますよ。
{slide2=[<<< Đáp án & Dịch >>>]}
1.[tn]A:いいセーターですね。だれにもらったんですか。[/tn][tv]Cái áo khoác đẹp nhỉ. Đã được ai cho vậy?[/tv]
[tn]B:姉が作ってもらったんです。[/tn][tv]Chị tôi đã làm cho đấy[/tv]
[tn]2.わたしは消しゴムがなかったので、友だちに貸してもらいました。[/tn][tv]Tôi vì không có gôm nên đã được bạn cho mượn[/tv]
[tn]3.わたしはきのう弟のおもちゃを直してあげました。[/tn][tv]Tôi đã sửa đồ chơi của em trai ngày hôm qua[/tv]
[tn]4.わたしが入院したとき、友だちが見舞いに来てくれました。[/tn][tv]KHi tôi nhập viện, bạn bè đã đến thăm[/tv]
[tn]5.ゆうべ、リンさんがわたしとタイさんに夕飯をごちそうしてくれました。[/tn][tv]Tối qua, Lin đã đãi tôi và Tai bữa tối[/tv]
6.[tn]わたしは子どものころ、母に本を読んでもらうのが好きでした。[/tn][tv]Tôi khi còn nhỏ thích được mẹ đọc sách cho[/tv]
[tn]それで、今、わたしは小さい子どもに本を読んであげるのが好きなのです。[/tn][tv]Vì thế, bây giờ tôi thích đọc sách cho những đứa bé nhỏ[/tv]
7.[tn]いつかヤンさんが歌ってくれた歌はとてもいい歌でした。[/tn][tv]Bài hát mà lúc trước Yan đã hát cho tôi là bài hát hay lắm[/tv]
[tn]今度カラオケに行ったら、また歌ってもらいたいと思います。[/tn][tv]Nếu lần sau đi karaoke, tôi mong được hát cho lần nữa[/tv]
[tn]8.先生がていねいに説明してくださったので、わたしたちはよくわかりました。[/tn][tv]Thầy đã tận tình giải thích cho nên chúng tôi đã hiểu[/tv]
[tn]9.日曜日に、父にプールに連れていってもらうつもりです。[/tn][tv]Vào ngày chủ nhật tôi định là được bố dẫn đi hồ bơi[/tv]
10.[tn]川中:大川さんはお子さんに毎日お弁当を作ってあげるんですか。[/tn][tv]Chị Ookawa mỗi ngày đều làm cơm hộp cho con à?[/tv]
[tn]大川:いいえ、毎日ではありません。1週間に2回だけですよ。[/tn][tv]Không, không phải mỗi ngày. 1 tuần chỉ 2 lần thôi[/tv]
[tn]11.姉は毎朝6時にボーイフレンドを電話で起こしてあげています。[/tn][tv]Chị tôi đang đánh thức bạn trai dậy mỗi sáng lúc 6 giờ.[/tv]
[tn]12.タイに行ったら、旅行会社の人にバンコク市内を案内してもらいますよ。[/tn][tv]Nếu đi Thái Lan thì sẽ được người của công ty du lịch hướng dẫn trong nội thành Bangkok[/tv]
{/slide2}