みんなの日本語_問題_Bài_09
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống"}
例:
日曜日は ( いつも ) テニスを します。
1) マリアさんは 漢字が( Đáp án: 全然 ) わかりません。
2) あの 人は お金が( Đáp án: たくさん )あります。
3) この パンは( Đáp án: とても ) おいしいです。
4) ワンさんは英語が ( Đáp án: よく ) わかります。
{/block}
{block="Bài tập 4: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống"}
例:
松本さんの 奥さんは ( ______ )人ですか。
……親切な 人です。
a)どんな
b)どう
c)どの
カリナさんは ( _____ ) 料理が 好きですか。
……韓国料理が 好きです。
どれどれどんな
( _____ ) あの 店で ワインを 買いますか。
……安い ですから。
勉強は ( _____ )ですか。
……おもしろいです。
どうして どんな
あなたの かばんは( _____ )ですか。
……あれです。
どんなどれどう
{/block}
{/block}
{block="Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống"}
例:
ビール ( を ) 飲みます。
1)
マリアさんは ダンス ( Đáp án: が)上手です。
2)
わたしは タイ語 ( Đáp án: が)わかりません。
3)
日曜日は 友達と 約束 ( Đáp án: が)あります。
4)
あしたは 忙しいです ( Đáp án: から)、どこも 行きません。
5)
どんな 映画 ( Đáp án: が)好きですか。
6)
歌( Đáp án: が)下手です( Đáp án: から)カラオケが 嫌いです。
{/block}
{block="Bài tập 6: Chọn cụm từ trong khung và điền vào chỗ trống"}
例:
時間が ありませんから、( ______ )本を 読みません。
1)
テニスが 好きですから、( Đáp án: 毎週 します)。
2)
寒いですから、( Đáp án: 熱い コーヒーを 飲みます)。
3)
お金が ありませんから、( Đáp án: 何も 買いません)。
4)
あしたは 日曜日ですから、( Đáp án: 銀行は 休みです)。
{/block}
{block="Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho các câu bên dưới."}
{/block}