みんなの日本語_問題_Bài_23
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng."}
2)
{/block}
{block="Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 4: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu"}
あります | います | 借ります | 行きます | 渡ります | 出ます |
例1:買い物に (行く)とき、カードを 持って 行きます。
例2:妻が (いない)とき、レストランで 食事します。
1)図書館で 本を ( Đáp án: 借りる) とき、カードが 要ります。
2)道を ( Đáp án: 渡る) とき、左と 右を よく 見なければ なりません。
3)時間が ( Đáp án: ない) とき、朝ごはんを 食べません。
4)お釣りが ( Đáp án: 出ない) とき、この ボタンを 押して ください。
{/block}
{block="Bài tập 5: Chọn từ thích hợp trong các từ đưa ra"}
例:
うちへ( _____ )とき、「ただいま」と 言います。
a) 帰る
b) 帰った
( _____ )とき、熱い おふろに 入って、早く 寝ます。
a.疲れる b.疲れた朝( _____ ) とき、家族の 写真に 「おはよう」と 言います。
a.起きる b.起きた
{/block}
{block="Bài tập 6: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp"}
例:( 眠いです →眠い) とき、顔を 洗います。
1)( 暇です → Đáp án: 暇な) とき、遊びに 来て ください。
2)( 独身です → Đáp án: 独身の) とき、よく 旅行を しました。
3)母は( 若いです → Đáp án: 若い) とき、とても きれいでした。
{/block}
{block="Bài tập 7: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống"}
例:この お茶を (飲む) と、元気に なります。
1)あの 交差点を 左へ ( Đáp án: 曲がる)と、銀行が あります。
2)この つまみを 右へ ( Đáp án: 回す)と、音が 大きく なります。
3)この 料理は 少し お酒を ( Đáp án: 入れる)と、おいしく なります。
{/block}
{block="Bài tập 8: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới"}
Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
{/block}