みんなの日本語_問題_Bài_17
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại:
60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi:
0
Số câu đã chọn:
0
Số câu sai:
0
Tổng điểm:
0
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
Đáp án & Hướng dẫn
TT JP VN 1) 問: 外国旅行に 何を 持って 行かなければ なりませんか。 Phải mang theo gì khi đi du lịch nước ngoài? 答: …例: パスポートを 持って 行かなければ なりません。 Phải mang theo hộ chiếu. 2) 問: あなたの 国で 子どもは 何歳から 学校へ 行かなければ なりませんか。 Ở nước của bạn, trẻ con từ mấy tuổi bắt buộc phải đến trường? 答: …例: 6歳から 行かなければ なりません。 Từ 6 tuổi là bắt buộc phải đi. 3) 問: 毎朝 何時に 起きなければ なりませんか。 Mỗi sáng phải thức dậy lúc mấy giờ? 答: …例: 7時に 起きなければ なりません。 Phải thức dậy lúc 7 giờ. 4) 問: あした 出かけなければ なりませんか。 Ngày mai phải ra ngoài à? 答: …例: はい、出かけなければ なりません。いいえ、出かけなくても いいです。 Vâng, phải ra ngoài. Không, không ra ngoài cũng được. 5) 問: 毎日 日本語を 話さなければ なりませんか。 Mỗi ngày đều phải nói tiếng Nhật à? 答: …例: はい、話さなければ なりません。/いいえ、話さなくても いいです。 Phải, bắt buộc phải nói. Không, không nói cũng được.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai"}
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: きれいですね!あの 花の 前で 写真を 撮りましょう。 Đẹp quá! Hãy chụp hình ở phía trước bông hoa kia. 2 男:あ、すみません。そこに 入らないで ください。 A, xin lỗi, đừng đi vào chỗ đó. 3 女:あ、すみません。 A, xin lỗi. 4 ★ 花の 写真を 撮っては いけません。 Không được chụp hình hoa. 5 Đáp án:(O)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 男: 今晩 いっしょに 食事に 行きませんか。 Tối nay cùng đi ăn nhé? 2 女: すみません。きょうは 早く 帰らなければ なりません。 Xin lỗi. Hôm nay tôi phải về sớm. 3 男: そうですか。残念ですね。 Vậy à. Tiếc quá nhỉ. 4 女: また 今度 お願いします。 Để lần sau vậy. 5 ★ 女の 人は きょう 食事に 行きません。 Người phụ nữ hôm nay sẽ không đi ăn. 5 Đáp án:(O)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 男: 先生、おふろに 入っても いいですか。 Thưa bác sĩ, tôi tắm bồn được chứ? 2 女: いいえ、きょうは 入らないで ください。-
それから、2、3日 スポーツは しないで ください。
Không, hôm nay đừng tắm bồn.
Và 2,3 ngày đừng chơi thể thao nhé.
3 女: はい、わかりました。 Vâng, tôi hiểu rồi. 4 ★ きょうは スポーツを しては いけません。 Ngày hôm nay không được chơi thể thao. 5 Đáp án:(O)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: この 薬は 朝と 晩、ごはんを 食べてから、飲んで ください。 Thuốc này thì sáng và tối, ăn cơm xong thì hãy uống. 2 男: 昼は いいですか。
Buổi trưa thì được rồi à? 3 女: ええ、昼は 飲まなくても いいです。 Vâng, buổi trưa không uống cũng được.Vâng, tôi hiểu rồi. 4 男:わかりました。 Tôi hiểu rồi. 5 ★ 男の 人は 1日に 2回 薬を 飲まなければ なりません。 Người đàn ông phải uống thuốc 1 ngày 2 lần. 5 Đáp án:(O)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: あしたの 朝は 何も 食べないで くださいね。9時までに 病院へ 来て ください。-vn=sáng ngày mai đừng ăn gì cả nhé. Hãy đến bệnh viện lúc 9 giờ. Thuốc này thì sáng và tối, ăn cơm xong thì hãy uống. 2 男: あのう、飲み物は 飲んでも いいですか。-vn=À, tôi uống thì được chứ?
Buổi trưa thì được rồi à? 3 女: 飲み物も だめです。水も 飲まないで ください。-vn=Thức uống cũng không được. Cũng đừng uống cả nước. Vâng, buổi trưa không uống cũng được.Vâng, tôi hiểu rồi. 4 男:わかりました。-vn=Tôi hiểu rồi. Tôi hiểu rồi. 5 ★ 男の 人は あしたの 朝、何も 食べては いけませんが、水は 飲んでも いいです。-vn=Người đàn ông sáng ngày mai không được ăn gì cả nhưng uống nước thì được. Người đàn ông phải uống thuốc 1 ngày 2 lần. 6 Đáp án:(X)
{/block}
{block="Bài tập 3: Chia thể cho các động từ trong bảng sau"}
[Đáp Án]
例: 読みます 読まない 1 行きます 行かない 2 脱ぎます 脱がない 3 返します 返さない 4 持ちます 持たない 5 呼びます 呼ばない 6 入ります 入らない 7 払います 払わない 8 忘れます 忘れない 9 覚えます 覚えない 10 (6時に)起きます 起きない 11 借ります 借りない 12 見ます 見ない 13 します しない 14 心配します 心配しない 15 (日本へ)来ます 来ない
{block="Bài tập 4: Chọn từ trong khung và chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu."}
開けます 行きます 心配します 吸います なくします 入ります
例 :ここは 禁煙ですから、たばこを (吸わないで) ください。
1)危ないですから、そちらへ ( Đáp án: 行かないで ) ください。
2)この 資料は 大切ですから、 ( Đáp án: なくさないで ) ください。
3)寒いですから、窓を ( Đáp án: 開けないで ) ください。
4)熱が ありますから、おふろに ( Đáp án: 入らないで ) ください。
5)寮の生活は 楽しいですから、 ( Đáp án: 心配しないで ) ください。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例: 2 ここは 禁煙ですから、たばこを (吸わないで) ください。 Ở đây cấm hút thuốc nên xin đừng hút thuốc. 3 1) 危ないですから、そちらへ (行かないで) ください。 Vì nguy hiểm nên xin đừng đi về phía đó. 4 2)この 資料は 大切ですから、 (なくさないで) ください。 Tài liệu này quan trọng nên đừng làm mất. 5 3) 寒いですから、窓を (開けないで) ください。 Vì lạnh nên đừng mở cửa sổ. 6 4) 熱が ありますから、おふろに (入らないで) ください。 Vì bị sốt nên đừng tắm bồn. 7 5) 寮の生活は 楽しいですから、 (心配しないで) ください。 Cuộc sống nhà trọ rất vui nên đừng lo lắng.
{/block}
{block="Bài tập 5: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp"}
例1 :会社を 休みますから、電話を( かけます →かけなければ なりません )。
例2 :土曜日は 休みですから、会社へ( 行きます →行かなくても いいです )。
1)肉や 魚は 冷蔵庫に( 入れます → Đáp án: 入れなければ なりません )。
2)あしたは 病院へ( 来ます → Đáp án: 来なくても いいです )。あさって 来て ください。
3)日本の うちで 靴を( 脱ぎます → Đáp án: ぬがなければ なりません )。
4)本を( 返します → Đáp án: 返さなければ なりません )から、これから 図書館へ 行きます。
5)レポートは きょう( 出します → Đáp án: 出さなくても いいです )。来週の 月曜日までに 出して ください。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例 1: 2 会社を 休みますから、電話を( かけます → かけなければ なりません )。 Vì nghỉ làm nên bắt buộc phải gọi điện thoại. 3 例 2: 4 土曜日は 休みですから、会社へ( 行きます → 行かなくても いいです )。 Vì thứ bảy nghỉ nên không cần đến công ty cũng được. 5 1) 肉や 魚は 冷蔵庫に( 入れます → 入れなければ なりません )。 Thịt hay cá bắt buộc phải bỏ vào tủ lạnh. 6 2)あしたは 病院へ( 来ます → 来なくても いいです )。あさって 来て ください。 Ngày mai không cần đến bệnh viện cũng được.}
{/block}
{block="Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới"}
Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
1. 8時40分までに 教室へ 来なければ なりません。 O X
1. 机の 番号を 確認して、座ります。 O X
1. 机の 上に かばんを 置いても いいです。 O X
1. 「問題」の 紙に あなたの 番号は 書かなくても いいです。 O X
1. 答えは 鉛筆で 書かなければ なりません。 O X
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 日本語の 試験 Kỳ thi tiếng Nhật.2 12月9日(月曜日) 午前 9:00〜12:00- Ngày 9 tháng 12 (thứ hai) buổi sáng 9:00~12:00. 3 ① 8時40分までに 教室に 入って ください。 Hãy vào lớp trước 8 giờ 40 phút. 4 ② 机の 番号を 見て、あなたの 番号の 所に 座って ください。 Hãy xem số hiệu của bàn học và ngồi vào chỗ số của mình. 5 ③ 鉛筆と 消しゴムだけ 机の 上に 置いて ください。 Hãy đặt trên bàn chỉ viết chì và tẩy thôi. 6 ④ 「問題」は 全部で 9枚 あります。いちばん 上の 紙に あなたの 番号と 名前を 書いて ください。 Câu hỏi” có tổng cộng 9 tờ. Hãy viết số hiệu và tên của bạn vào tờ giấy trên cùng. 7 ⑤ 答えは 鉛筆で 書いて ください。ボールペンは 使わないで ください。 Câu trả lời hãy viết bằng viết chì. Viết bi thì đừng sử dụng. 8 Đáp án 9 1) 10 ( O )8時40分までに 教室へ 来なければ なりません。 Phải đến lớp học trước 8 giờ 40 phút. 11 2) 12 ( O ) 机の 番号を 確認して、座ります。 Xác nhận số của bàn và ngồi xuống. 13 3) 14 ( X ) 机の 上に かばんを 置いても いいです。 Đặt cặp lên bàn cũng được. 15 4) 16 ( X )「問題」の 紙に あなたの 番号は 書かなくても いいです。 Trên tờ giấy “Câu hỏi” thì số hiệu không cần ghi cũng được. 17 5) 18 ( O )答えは 鉛筆で 書かなければ なりません。 Câu trả lời bắt buộc phải viết bằng viết chì.
{/block}
Đang xử lý