みんなの日本語_問題_Bài_18
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 3: Chia thể cho các động từ trong bảng sau"}
例: | 泳ぎます | 泳ぐ |
1 | 弾きます | ( Đáp án: 弾く) |
2 | 話します | ( Đáp án: 話す) |
3 | 持ちます | ( Đáp án: 持つ) |
4 | 遊びます | ( Đáp án: 遊ぶ) |
5 | 飲みます | ( Đáp án: 飲む) |
6 | 入ります | ( Đáp án: 入る) |
7 | 歌います | ( Đáp án: 歌う) |
8 | 集めます | ( Đáp án: 集める) |
9 | 捨てます | ( Đáp án: 捨てる) |
10 | 見ます | ( Đáp án: 見る) |
11 | 浴びます | ( Đáp án: 浴びる) |
12 | します | ( Đáp án: する) |
13 | 運転します | ( Đáp án: 運転する) |
14 | (日本へ)来ます | ( Đáp án: 来る) |
15 | 持って 来ます | ( Đáp án: 持って 来る) |
{/block}
{block="Bài tập 4: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. Nếu không cần thì điền dấu X."}
例:100メートル ( X ) 泳ぐ こと ( が ) できます。
1)車 ( Đáp án: の)運転( Đáp án: が) できます。
2)漢字 ( Đáp án: を)50ぐらい 書く こと( Đáp án: が) できます。
3)会議 ( Đáp án: の)まえに、資料を コピーしなければ なりません。
4)2年 ( Đáp án: X)まえに、大学を 出ました。
{/block}
{block="Bài tập 5: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu"}
かきます | 換えます | 乗ります | 弾きます | 予約します |
例:わたしは ピアノを (弾く) ことが できます。
1)わたしは 自転車に ( Đáp án: 乗る)ことが できません。
2)電話で 飛行機の チケットを ( Đáp án: 予約する)ことが できます。
3)趣味は 絵を ( Đáp án: かく)ことです。
4)どこで お金を ( Đáp án: 変える)ことが できますか。
{/block}
{block="Bài tập 6: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp"}
例1:友達の うちへ( 行きます →行く まえに)、電話を かけます。
例2:仕事が( 終わります →終わってから)、飲みに 行きます。
1)朝 うちで コーヒーを( 飲みます → Đáp án: 飲んでから)、会社へ 行きます。
2)料理を( 始めます → Đáp án: 始めるまえに)、手を 洗います。
3)夜( 寝ます → Đáp án: 寝るまえに)、日記を 書きます。
4)銀行で お金を( 出します → Đáp án: 出してから)、買い物に 行きました。
{/block}
{block="Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới"}
Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
{/block}