みんなの日本語_問題_Bài_22
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 3: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào phần trống trong câu"}
よく 寝ます | 図書館で 借りました | お酒を 飲みません |
マリアさんから 来ました | 庭が あります |
例:よく 寝る 人は 元気です。
1)わたしは Đáp án: 庭が ある うちが 欲しいです。
2)わたしは Đáp án: お酒を 飲まない人が 好きです。
3) Đáp án: 図書館で 借りた 本を なくしました。
4) Đáp án: マリアさんから 来た 手紙は 机の 上に あります。
{/block}
{block="Bài tập 4: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống"}
例:
あの 黒い シャツを 着て いる 人は ( _____ ) ですか。
……ミラーさんです。
a) だれ
b) どれ
c) どちら
ここに あった 新聞は ( _____ ) ですか。
……テレビの 上に あります。
どこ 何 いくら
マリアさんが 作った ケーキは ( _____ ) でしたか。
……とても おいしかったです。
どんな どこどう
いちばん 新しい パソコンは ( _____ ) ですか。
……これです。
どれ何 だれ
{/block}
{block="Bài tập 5: Nhìn tranh và hoàn thành câu hỏi về đồ vật bên dưới"}
例:
どこで 撮りましたか。
……これは どこで 撮った 写真ですか。。
1)
いつ 買いましたか。
…… Đáp án: これは いつ 買った 牛乳ですか。。
2)
だれが 作りましたか。
…… Đáp án: これは だれが 作った ケーキですか。。
3)
だれに もらいましたか。
…… Đáp án: これは だれに もらった プレゼントですか。。
{/block}
{block="Bài tập 6: Nhìn tranh và hoàn thành câu hỏi về đồ vật bên dưới"}
例:銀行へ 行く時間が ありません。
1)日曜日は Đáp án: 友達と 映画を 見る 約束が あります。
2) Đáp án: 市役所へ 行く 用事が あります。
3) Đáp án: 昼ごはんを 食べる 時間が ありません。
{/block}
{block="Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới"}
Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
{/block}