みんなの日本語_問題_Bài_19
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 3: Chia thể cho các động từ trong bảng sau"}
例: | 書きます | 書いた |
1 | 行きます | ( Đáp án: 行った) |
2 | 働きます | ( Đáp án: 働いた) |
3 | 泳ぎます | ( Đáp án: 泳いだ) |
4 | 飲みます | ( Đáp án: 飲んだ) |
5 | 遊びます | ( Đáp án: 遊んだ) |
6 | 持ちます | ( Đáp án: 持った) |
7 | 買います | ( Đáp án: 買った) |
8 | 乗ります | ( Đáp án: 乗った) |
9 | 消します | ( Đáp án: 消した) |
10 | 食べます | ( Đáp án: 食べた) |
11 | 寝ます | ( Đáp án: 寝た) |
12 | 見ます | ( Đáp án: 見た) |
13 | 降ります | ( Đáp án: 降りた) |
14 | 散歩します | ( Đáp án: 散歩した) |
15 | 来ます | ( Đáp án: 来た) |
{/block}
{block="Bài tập 4: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống"}
例:ミラーさんは 日本語 ( が ) 上手に なりました。
1)沖縄へ 行った こと ( Đáp án: が)ありますか。
2)ことし 18歳 ( Đáp án: に)なります。
3)ホテルは 高いですから、友達の うち ( Đáp án: に)泊まります。
4)たばこは 体 ( Đáp án: に)よく ないです。
{/block}
{block="Bài tập 5: Chọn từ thích hợp, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu"}
掃除します | 来ます | 聞きます | 買い物に 行きます |
かきます | 見ます | 行きます |
例:
日本は 初めてですか。
……いいえ、3年まえに、一度 (来た) ことが あります。
1)
ミラーさん、行き方が わかりますか。
……ええ、一度 ( Đáp án: 行った) ことが ありますから、大丈夫です。
2)
太郎君は うちの 仕事を 手伝いますか。
……ええ、 ( Đáp án: 掃除した)り、( Đáp án: 買い物に 行った)り しますよ。
3)
趣味は 何ですか。
……絵を ( Đáp án: かいた)り、音楽を( Đáp án: 聞いた)り する ことです。
4)
歌舞伎は おもしろいですか。
……わたしは 歌舞伎を ( Đáp án: 見た)ことが ありませんから……。
{/block}
{block="Bài tập 6: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu"}
きれい | 暗い | 寒い | 雨 | 眠い |
例:(寒く) なりましたね。エアコンを つけましょうか。
1)掃除しましたから、部屋が ( Đáp án: きれいに)なりました。
2)日本は 冬 5時ごろ ( Đáp án: 暗く)なります。
3)おなかが いっぱいです。 ( Đáp án: 眠く)なりました。
4)朝は いい 天気でしたが、 午後から( Đáp án: 雨に)なりました。
{/block}
{block="Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới"}
Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
{/block}