みんなの日本語_問題_Bài_16
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại:
60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi:
0
Số câu đã chọn:
0
Số câu sai:
0
Tổng điểm:
0
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
Đáp án & Hướng dẫn
TT JP VN 1) 問: 朝 起きて 何を しますか。 Buổi sáng thức dậy làm gì? 答: …例: シャワーを 浴びて、新聞を 読みます。 Tắm vòi sen rồi đọc báo. 2) 問: きのう 晩ごはんを 食べてから、何を しましたか。 Ngày hôm qua ăn cơm tối xong rồi đã làm gì vậy? 答: …例: 少しテレビを 見て、それから 本を 読みました。 Xem tivi một chút rồi đọc sách. 3) 問: あなたの うちから 空港まで どうやって 行きますか。 Từ nhà bạn đến sân bay đi như thế nào? 答: …例: 地下鉄で 梅田へ 行って、JRに 乗り換えて、空港まで 行きます。 Đi đến Umeda bằng tàu điện ngầm, rồi đổi sang JR và đi đến sân bay. 4) 問: あなたの 日本語の 辞書は どうですか。 Quyển từ điển tiếng Nhật của bạn thế nào? 答: …例: 明るくて、便利です。 Nhẹ và tiện lợi. 5) 問: お母さんは どんな 人ですか。 Mẹ bạn là người như thế nào? 答: …例: 料理が 上手で、おもしろい 人です。 Là người nấu ăn giỏi và thú vị.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng."}
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 男: 会社まで いつも どうやって 行きますか。 Mọi khi bạn đi đến công ty như thế nào?} 2 女: Rで 大阪まで 行って、地下鉄に 乗り換えて、日本橋で 降ります。
それから 会社まで 歩いて 行きます。ty.
Tôi đi đến Osaka bằng JR, rồi đổi sang xe điện ngầm và xuống ở Nipponbashi.
Và rồi tôi đi bộ đến công ty.
3 男: そうですか。 Vậy à? 4 Đáp án:(1)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 男: すみません。カリナさんは どの 人ですか。 Xin lỗi. Chị Karina là người nào vậy? 2 女: あの 人ですよ。
Là người kia kìa. 3 男: え? Hả? 4 女:あの 背が 高くて、髪が 短い 人です。 Người cao và tóc ngắn đó. 5 男:どうも。 Cảm ơn. 6 Đáp án:(3)
{block="Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai"}
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 男: 勉強は 何時に 終りますか。-vn=Việc học kết thúc lúc mấy giờ? Việc học kết thúc lúc mấy giờ? 2 女: 3時に 終ります。 Kết thúc lúc 3 giờ 3 男: じゃ、勉強が 終ってから、テニスを しませんか。 Vậy thì, việc học kết thúc xong rồi chơi tennis nhé? 4 女: いいですね。 Hay đấy. 5 男: じゃ、3時半ごろ ロビーで 待って います。 Vậy thì khoảng 3 giờ rưỡi chờ tại hành lang nhé. 6 ★ 女の 人は 3時まで 勉強して、それから テニスを します。 Người phụ nữ sẽ học đến 3 giờ, sau đó sẽ chơi tennis. 7 Đáp án:(d)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: 寮は どうですか。 Ký túc xá thế nào? 2 男: 静かで、きれいです。 Yên tĩnh và đẹp. 3 女: 駅から 何分ぐらい かかりますか。 Từ nhà ga đi mất bao nhiêu phút? 4 男: バスで 20分ぐらいです。 Bằng xe buýt mất khoảng 20 phút. 5 女: そうですか。少し 遠いですね。 Thế à. Có hơi xa một chút nhỉ. 6 ★ 男の 人の 寮は 駅から 近くて、静かで、きれいです。 Ký túc xá của người nam gần nhà ga, yên tĩnh và đẹp. 7 Đáp án:(X)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: 旅行は どうでしたか。 Chuyến du lịch thế nào rồi? 2 男: 疲れました。
土曜日に 広島を 見て、日曜日に 長崎へ 行きました。
Rất mệt.
Thứ bảy xem Hiroshima và chủ nhật đã đi Nagasaki.
3 女: そうですか。忙しかったですね。 Vậy à, bận rộn quá nhỉ. 4 ★ 男の 人は 週末に 旅行を しました。 Người đàn ông đã đi du lịch vào cuối tuần. 5 Đáp án:(O)
{block="Bài tập 4: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống"}
例 :ミラーさんは 背 ( が ) 高いです。
1)国へ 帰ってから、大学 ( Đáp án: に )入って、経済の 研究を します。
2)大阪駅から JR( Đáp án: に )乗って、京都駅で 降ります。
3)京都で 古い お寺 ( Đáp án: を )見ました。
4)日本は 山 ( Đáp án: が )多いです。
5)北海道は きれいで、食べ物 ( Đáp án: が )おいしいです。
6)会社 ( Đáp án: を )やめてから、何を しますか。
7)ジョギングを して、シャワー ( Đáp án: を )浴びて、学校へ 行きます。
8)大学 ( Đáp án: を )出てから、父の 会社 ( Đáp án: で ) 働きます。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例: 2 ミラーさんは 背 ( が ) 高いです。 Anh Miller cao. 3 1) 国へ 帰ってから、大学 ( に )入って、経済の 研究を します。 Về nước rồi thì vào đại học, nghiên cứu kinh tế. 4 2)大阪駅から JR( に )乗って、京都駅で 降ります。 Từ ga Osaka lên xe JR, và xuống ở ga Kyoto. 5 3) 京都で 古い お寺 ( を )見ました。 Đã xem chùa cổ ở Kyoto. 6 4) 日本は 山 ( が )多いです。 Nhật có nhiều núi. 7 5) 北海道は きれいで、食べ物 ( が )おいしいです。 Hokkaido đẹp và thức ăn ngon. 8 6) 会社 ( を )やめてから、何を しますか。 Bỏ việc công ty rồi sau đó làm gì? 9 7) ジョギングを して、シャワー ( を )浴びて、学校へ 行きます。 Đi bộ jogging rồi tắm rồi đi đến trường. 10 8) 大学 ( を )出てから、父の 会社 ( で ) 働きます。 Ra khỏi trường đại học rồi sau đó làm việc ở công ty.
{/block}
{slide}
{block="Bài tập 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống"}
閉めます 出します 乗ります 浴びます 行きます 乗り換えます
例 :窓を (閉めて) 、電気を 消して、寝ました。
1)デパートへ ( Đáp án: 行って )、買い物して、それから 映画を 見ます。
2)銀行で お金を ( Đáp án: 出して )から、買い物に 行きます。
3)日本橋から 地下鉄に ( Đáp án: 乗って )、大阪駅で JRに( Đáp án: 乗り換えて )、甲子園で 降ります。
4)シャワーを( Đáp án: 浴びて ) から、プールに 入って ください。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例: 2 窓を (閉めて) 、電気を 消して、寝ました。 Đóng cửa sổ, tắt điện và rồi đi ngủ. 3 1)デパートへ (行って)、買い物して、それから 映画を 見ます。 Đi cửa tiệm bách hóa, mua sắm và rồi xem phìm. 4 2)銀行で お金を (出して)から、買い物に 行きます。 Rút tiền ở ngân hàng rồi đi mua sắm. 5 3) 日本橋から 地下鉄に (乗って)、大阪駅で JRに(乗り換えて)、甲子園で 降ります。 Lên xe điện ngầm từ Nipponbashi, đổi sang xe JR ở ga Osaka và xuống ở Koshien. 6 4) シャワーを(浴びて) から、プールに 入って ください。 Hãy tắm vòi sen rồi mới vào hồ bơi.
{/block}
{block="Bài tập 6: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu"}
例 :奈良は 緑が (多くて) 、きれいな 町です。
1)カリナさんは 富士大学の ( Đáp án: 学生で )、美術を 勉強して います。
2)佐藤さんは 頭が ( Đáp án: よくて )、すてきな 人です。
3)新しい パソコンは ( Đáp án: 軽くて )、便利です。
4)東京は ( Đáp án: にぎやかで )、おもしろい 町です。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例: 2 奈良は 緑が (多くて) 、きれいな 町です。 Nara là thành phố có nhiều cây xanh và đẹp. 3 1)カリナさんは 富士大学の (学生で)、美術を 勉強して います。 Chị Karina là sinh viên trường đại học Fuji và đang học mỹ thuật. 4 2)佐藤さんは 頭が (よくて)、すてきな 人です。 Chị Sato là người thông minh và tuyệt vời. 5 3) 新しい パソコンは (軽くて)、便利です。 Máy tính mới vừa nhẹ và tiện lợi. 6 4) 東京は (にぎやかで)、おもしろい 町です。 Tokyo là thành phố nhộn nhịp và thú vị.
{block="Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới"}
1. 大阪は 古い お寺が たくさん あって、静かな 町です。 O X
1. 京都と 奈良で 外国人を たくさん 見ます。 O X
1. 神戸の 近くに 海と 山が あります。 O X
1. 大阪の 新しい 空港は きれいですが、狭いです。 O X
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 大阪、神戸、京都、奈良 Osaka, Kobe, Kyoto, Nara. 2 {jp=大阪は 大きい 町です。ビルや 車や 人が 多くて、にぎやかです。神戸と 京都と 奈良は 大阪から 近いです。京都と 奈良は 古い お寺や 神社が たくさん ありますから、外国人も たくさん 遊びに 来ます。 Osaka là thành phố lớn. Có nhiều tòa nhà, xe cộ, đông người và nhộn nhịp. Kobe và Kyoto và Nara thì đều gần Osaka. Kyoto và Nara vì có nhiều chùa cổ hay đền thờ nên người nước ngoài cũng đến chơi nhiều. 3 神戸は 古い 物が あまり ありませんが、町の うしろに 山が、前に 海が あって、すてきな 町です。若い 人は 神戸が 好きです Kobe thì không có nhiều đồ cổ lắm nhưng có núi ở phía sau thành phố và có biển ở phía trước nên là thành phố tuyệt vời. Những người trẻ thích Kobe. 4 大阪に 空港が 2つ あります。新しい 空港は 海の 上に あって、広くて、きれいです。 Ở Osaka có 2 sân bay lớn. Sân bay mới nằm trên mặt biển, rộng và đẹp. 5 Đáp án 6 1) 7 ( X )大阪は 古い お寺が たくさん あって、静かな 町です。 Osaka là thành phố có nhiều chùa cổ và yên tĩnh. 8 2) 9 ( O ) 京都と 奈良で 外国人を たくさん 見ます。 Ở Kyoto và Nara nhìn thấy nhiều người nước ngoài. 10 3) 11 ( O ) 神戸の 近くに 海と 山が あります。 Ở gần Kobe có biển và núi. 12 4) 13 ( X )大阪の 新しい 空港は きれいですが、狭いです。- Sân bay mới của Osaka đẹp nhưng hẹp
{/block}
Đang xử lý