DANH SÁCH

みんなの日本語_問題_LIST Bài 5 - 甲子園へ いきますか(Phần 6_ Bài tập Mondai) BÀI 26 - どこに ごみを 出したら いいですか (Phần 6_ Bài tập Mondai) BÀI 27 - 何でも 作れるんですね (Phần 6_ Bài tập Mondai) BÀI 28 - お茶でも 飲みながら・・・・・・ (Phần 6_ Bài tập Mondai) BÀI 29 - 忘れ物を して しまったんです (Phần 6_ Bài tập Mondai) みんなの日本語_問題_Bài_01 みんなの日本語_問題_Bài_02 みんなの日本語_問題_Bài_03 みんなの日本語_問題_Bài_04 みんなの日本語_問題_Bài_05 みんなの日本語_問題_Bài_06 みんなの日本語_問題_Bài_07 みんなの日本語_問題_Bài_08 みんなの日本語_問題_Bài_09 みんなの日本語_問題_Bài_10 みんなの日本語_問題_Bài_11 みんなの日本語_問題_Bài_12 みんなの日本語_問題_Bài_13 みんなの日本語_問題_Bài_14 みんなの日本語_問題_Bài_15 みんなの日本語_問題_Bài_16 みんなの日本語_問題_Bài_17 みんなの日本語_問題_Bài_18 みんなの日本語_問題_Bài_19 みんなの日本語_問題_Bài_20 みんなの日本語_問題_Bài_21 みんなの日本語_問題_Bài_22 みんなの日本語_問題_Bài_23 みんなの日本語_問題_Bài_24 みんなの日本語_問題_Bài_25 みんなの日本語_問題_Bài_26 みんなの日本語_問題_Bài_27 みんなの日本語_問題_Bài_28 みんなの日本語_問題_Bài_29 みんなの日本語_問題_Bài_30 みんなの日本語_問題_Bài_31 みんなの日本語_問題_Bài_32 みんなの日本語_問題_Bài_33 みんなの日本語_問題_Bài_34 みんなの日本語_問題_Bài_35 みんなの日本語_問題_Bài_36 みんなの日本語_問題_Bài_37 みんなの日本語_問題_Bài_38 みんなの日本語_問題_Bài_39 みんなの日本語_問題_Bài_40 みんなの日本語_問題_Bài_41 みんなの日本語_問題_Bài_42 みんなの日本語_問題_Bài_43 みんなの日本語_問題_Bài_44 みんなの日本語_問題_Bài_45 みんなの日本語_問題_Bài_46 みんなの日本語_問題_Bài_47 みんなの日本語_問題_Bài_48 みんなの日本語_問題_Bài_49 みんなの日本語_問題_Bài_50

Bài 5 - 甲子園へ いきますか(Phần 6_ Bài tập Mondai)

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}

    Câu 1.

    Đáp án:
(điền vào ô trống và enter) Đáp án: 日曜日どこへ行きますか。

Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.

Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.

{/block}

 

{block="Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng"}

    Câu 1.

 

 

 

1.

 

    Câu 2.

 

1.

{/block}

{block="Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai"}

1. OX

 

 

 

 

1. OX

 

1. OX

 

{/block}

{block="Bài tập 4: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống"}








 

{/block}

{block="Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống"}

    例:



    Câu 1.



    Câu 2.



    Câu 3.



    Câu 4.



    Câu 5.



    Câu 6.


 

 

{/block}

{block="Bài tập 6: Hoàn thành các câu sau"}

 

 

    例:


    Câu 1.

Đáp án: 9じにうちへかえりました


    Câu 2.

Đáp án: どこも行きません

 

    Câu 3.

 

Đáp án: 友達と 美術館へ 行きます


    Câu 4.


Đáp án: [一人で] 松本さんの うちへ 行きます。


    Câu 5.


Đáp án: 家族と 自動車で 神戸へ 行きました

 

{/block}


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý