Bài 5 - 甲子園へ いきますか(Phần 6_ Bài tập Mondai)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
- Câu 1.
- Đáp án:
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng"}
- Câu 1.
- Câu 2.
{/block}
{block="Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 4: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống"}
例:
これは ( ______ ) の ノートですか。
……カリナさんの ノートです。
a)だれ
b)なん
c)どこ
( _____ ) 日本へ 来ましたか。
……8月17日に 来ました。
なんようび
( _____ ) と 日本へ 来ましたか。
……家族と 来ました。
あした( _____ ) へ 行きますか。
……どこも 行きません。
なん
すみません。京都まで( _____ ) ですか。
……390円です。
……電車で 行きます。なんさいなんばんなん
……7時に 帰ります。なんじなんさいなんで
……9月1日です。いくら/なんじなんがつ/なんにちなんさい/なんばん
{/block}
{block="Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống"}
- 例:
これ ( は ) 本です。
- Câu 1.
わたしは ミラーです。
ことし ( Đáp án: の)4月 ( Đáp án: に) アメリカ ( Đáp án: から) 来ました。
- Câu 2.
毎日 電車 ( Đáp án: で)会社 ( Đáp án: へ ) 行きます。
- Câu 3.
きのう 9時半 ( Đáp án: に )うち ( Đáp án: へ ) 帰りました。
- Câu 4.
けさ わたしは 松本さん ( Đáp án: と )ここ ( Đáp án: へ ) 来ました。
- Câu 5.
おととい どこ ( Đáp án: も )行きませんでした。
- Câu 6.
あさって 一人 ( Đáp án: で )デパート ( Đáp án: へ ) 行きます。
{/block}
{block="Bài tập 6: Hoàn thành các câu sau"}
- 例:
サントスさんは おととい 新幹線で 京都へ 行きました。
- Câu 1.
サントスさんは きのう Đáp án: 9じにうちへかえりました。
- Câu 2.
サントスさんは きょう Đáp án: どこも行きません。
- Câu 3.
サントスさんは あしたの 午後 Đáp án: 友達と 美術館へ 行きます。
- Câu 4.
サントスさんは あさって Đáp án: [一人で] 松本さんの うちへ 行きます。。
- Câu 5.
サントスさんは 日曜日に Đáp án: 家族と 自動車で 神戸へ 行きました。
{/block}