Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
Đáp án & Hướng dẫn
TT JP VN 1) 問: 今 財布に いくら お金が 入って いますか。 Bây giờ trong túi có bao nhiêu tiền? 答: …例: 2万円ぐらい 入って います。 Có khoảng 20.000 yên. 2) 問: 今 着て いる 服に ポケットが 付いて いますか。 Trên bộ đồ đang mặc hiện giờ có túi đính theo không? 答: …例: いいえ、付いて いません。 Không, không có đính. 3) 問: 土曜日 銀行は 開いて いますか。 Thứ bảy ngân hàng có mở cửa không? 答: …例: いいえ、閉まって います。 Không, đóng cửa. 4) 問: 日曜日 デパートは 込んで いますか。 Chủ Nhật cửa hàng bách hóa có đông không? 答: …例: はい、込んで いると 思います。 Vâng, tôi nghĩ là đông. 5) 問: 電車に 忘れ物を して しまったら、どうしますか。 Nếu quên đồ trên tàu điện thì làm sao? 答: …例: 駅に 電話します。 Điện thoại cho nhà ga.
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 男: 寒いですね。 Lạnh nhỉ. 2 女: あ、窓が 少し 開いて いますよ。 A, cửa sổ đang mở hé kìa. 3 男: あ、そうですね。閉めましょうか。 A, vậy à?Đóng lại nhé? 4 女: ええ、お願いします。 Ừ, nhờ anh. 5 ★ 部屋の 窓は 開いて いました。 Cửa sổ phòng đang mở. 6 Đáp án:(O)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: いつも 早いですね。 Lúc nào cũng sớm nhỉ. 2 男: ええ、電車が すいて いる 時間に 来るんです。
吉田さんも 早いですね。
Vâng, vì đến lúc thời gian xe điện trống mà.
Chị Yoshida cũng sớm nhỉ.
3 女: わたしは 車で 来るんです。
遅く なると、道が 込みますから。
Tôi đến bằng xe hơi.
Vì trễ thì đường sẽ đông lắm.
4 ★ 男の 人が 乗る 電車は 込んで います。 Xe điện người đàn ông đi đông đúc. 5 Đáp án:(X)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: すみません。ファクスを 使っても いいですか。 Xin lỗi. Tôi dùng fax được chứ? 2 男: ここの ファクス、今 壊れて いるんです。
すみませんが、2階のを 使って ください。
Cái máy fax ở đây bây giờ đang bị hỏng rồi.
Xin lỗi nhưng hãy dùng cái ở tầng 2.
3 女: はい、わかりました。 Vâng, tôi hiểu rồi. 4 ★ 2階の ファクスは 今 故障して います。 Cái máy fax ở tầng 2 bây giờ đang hỏng. 5 Đáp án:(X)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: あのう、すみません。
きのう こちらに 傘を 忘れて しまったんですが。
À, xin lỗi.
Tôi đã để quên dù ở đây ngày hôm qua mất rồi.
2 男: 傘ですか。
Dù à?
3 女: ええ、赤い 傘です。
あの テーブルの 横に 置いたんですが。
Vâng, dù màu đỏ.
Đã để bên cái bàn kia kìa.
4 男: ああ、ちょっと 待って ください。
……これですか
A, đợi tôi một chút.
Cái này phải không?
5 女: あ、それです。どうも すみません。
A, là cái đó. Cảm ơn anh. 6 ★ 女の 人は 忘れた 傘を 取りに 来ました。 Người phụ nữ đến lấy dù bỏ quên. 6 Đáp án:(O)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: 吉田さん、ちょっと 来週の 出張に ついて 話したいんだけど。 Anh Yoshida, tôi muốn nói chuyện về chuyến công tác tuần sau một chút. 2 男: あのう。これを コピーして しまいたいんですが。
すぐ 終わりますから。
À, tôi muốn copy xong cái này.
Vì sắp xong ngay đây.
3 女: いい ですよ。
じゃ、終わったら、言って ください。
Được rồi.
Vậy thì khi nào xong thì nói nhé.
4 ★ 男の 人は 今 コピーを して います。 Người đàn ông bây giờ đang copy. 6 Đáp án:(O)
例 :ボタンが 外れて います。
1) Đáp án: ガラスが 割れて います 。
2) Đáp án: 袋が 破れて います 。
3) Đáp án: 木の 枝が 折れて います 。
4) Đáp án: うちの 前に 車が 止まって います 。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例:ボタンが 外れて います。 Nút đang bung ra kìa. 2 1) ガラスが 割れて います。
Kiếng bị vỡ. 3 2) 袋が 破れて います。 Túi bị rách. 4 3) 木の 枝が 折れて います。 cành cây bị gãy. 5 4) うちの 前に 車が 止まって います。 Trước nhà xe đang đậu.
例 :かぎが (掛かって ) いますから、入れません。
1)会議室の 電気が ( Đáp án: 消えて ) いますから、会議は もう 終わったと 思います。
2)エアコンが ( Đáp án: ついて ) いますから、涼しいです。
3)道が ( Đáp án: 込んで ) いましたから、遅れました。
4)この コートは ポケットが ( Đáp án: 付いて ) いませんから、不便です。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例:かぎが ( 掛かって ) いますから、入れません。 Vì khóa rồi nên không thể vào. 2 1) 会議室の 電気が ( 消えて ) いますから、会議は もう 終わったと 思います。
Vì điện phòng họp tắt rồi nên tôi nghĩ là cuộc họp đã kết thúc rồi. 3 2) エアコンが ( ついて ) いますから、涼しいです。 Vì điều hòa bật rồi nên mát. 4 3) 道が ( 込んで ) いましたから、遅れました。 Vì đường đông nên đã trễ. 5 4) この コートは ポケットが ( 付いて ) いませんから、不便です。 Cái áo khoác này vì không có đính túi nên bất tiện.
例 :この 袋は (破れて ) いますから、捨てましょう。
1)切手は あの 箱に ( Đáp án: 入って ) います。
2)その ファクスは ( Đáp án: 壊れて ) いますから、使えませんよ。
3)その コップは ( Đáp án: 汚れて ) いますよ。きれいな コップは あちらです。
4)美術館は ( Đáp án: すいて ) いましたから、ゆっくり 絵が 見られました。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例:この 袋は ( 破れて ) いますから、捨てましょう。 Cái túi này ránh rồi nên hãy vứt đi thôi. 2 1) 切手は あの 箱に ( 入って ) います。
Con tem được bỏ vào hộp kia. 3 2) その ファクスは ( 壊れて/故障して ) いますから、使えませんよ。 Máy fax đó bị hỏng rồi nên không thể dùng được. 4 3) その コップは ( 汚れて )いますよ。きれいな コップは あちらです。 Cái tách đó bị bẩn đấy. Tách sạch bên kia kìa.
5 4) 美術館は ( すいて ) いましたから、ゆっくり 絵が 見られました。 Bảo tàng mỹ thuật đang trống nên đã có thể từ từ ngắm tranh.
例 :
昼ごはんを 食べに 行きませんか。
……この 仕事を (やって ) しまいますから、お先に どうぞ。
1)
夏休みの 宿題は もう ( Đáp án: やって ) しまいましたか。
……ええ、全部 終わりました。
2)
薬は ありますか。
……いいえ、もう ( Đáp án: 飲んで )しまいました。
3)
それは 図書館の 本ですか。
……ええ、( Đáp án: 読んで )しまいましたから、返しに 行きます。
4)
いっしょに 帰りませんか。
……すみません。この 手紙を ( Đáp án: 書いて )しまいますから、お先に どうぞ。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例:昼ごはんを 食べに 行きませんか。 Đi ăn cơm trưa nhé? 2 ……この 仕事を ( やって ) しまいますから、お先に どうぞ。 Vì tôi làm việc này cho xong đã nên xin hãy đi trước. 3 1) 夏休みの 宿題は もう ( やって/して ) しまいましたか。
Bài tập nghỉ hè đã làm xong hết chưa? 4 ……ええ、全部 終わりました。 Vâng, đã xong toàn bộ. 5 2) 薬は ありますか。 Có thuốc không? 6 ……いいえ、もう ( 飲んで )しまいました。 Không, đã uống hết mất rồi. 7 3) それは 図書館の 本ですか。 Đó là sách của thư viện à?
8 ……ええ、( 読んで )しまいましたから、返しに 行きます。 Vâng, vì đã đọc xong rồi nên đem đi trả. 9 4) いっしょに 帰りませんか。 Cùng về nhé? 10 ……すみません。この 手紙を ( 書いて )しまいますから、お先に どうぞ。 Xin lỗi. Vì tôi viết xong lá thư này nên xin hãy đi trước.
例 :切符を 買いましたが、 (なくして ) しまいました。
1)10時の 約束ですが、時間に ( Đáp án: 遅れて ) しまいました。
2)行き方を 教えて もらいましたが、道を ( Đáp án: まちがえて ) しまいました。
3)買い物から 帰る とき、袋が ( Đáp án: 破れて ) しまいました。
4)学生の とき、フランス語を 勉強しましたが、もう ( Đáp án: 忘れて ) しまいました。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例:切符を 買いましたが、 ( なくして ) しまいました。 Đã mua vé rồi nhưng mà đã làm mất rồi. 2 1) 10時の 約束ですが、時間に ( 遅れて ) しまいました。
Hẹn10 giờ nhưng mà đã trễ giờ mất rồi. 3 2) 行き方を 教えて もらいましたが、道を ( まちがえて ) しまいました。 Đã được chỉ cách đi rồi nhưng mà lại nhầm đường mất rồi. 4 3) 買い物から 帰る とき、袋が ( 破れて ) しまいました。 Khi trở về sau khi mua sắm thì túi đã bị rách mất rồi.
5 4) 学生の とき、フランス語を 勉強しましたが、もう ( 忘れて ) しまいました。 Khi còn học sinh đã học tiếng Pháp nhưng mà đã quên mất rồi.
Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
1. 今 5時46分です。 O X
1. 駅の 建物は 壊れて しまいました。 O X
1. 電車で 神戸へ 来られます。 O X
1. ビルは 窓の ガラスが 割れたり、中の 物が 壊れたり して います。 O X
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 地震 Động đất. 2 けさ 神戸で 大きい 地震が ありました。今 わたしは 三宮駅の 前に います。}駅の 建物は 壊れて、壁の 時計は 止まって います。}時計の 針は 5時46分を 指して います。地震が あった 時間です。}電車も 動いて いません。 Sáng nay ở Kobe đã có trận động đất lớn. Bây giờ tôi đang ở trước nhà ga Sanomiya. Tòa nhà của nhà ga bị phá hủy và đồng hồ trên tường đã dừng lại. Kim đồng hồ chỉ 5 giờ 46 phút. Là thời gian xảy ra động đất. Xe điện cũng đang không hoạt động. 3 古い ビルが 駅前の 広い 道に 倒れて います。倒れて いない ビルも 窓の ガラスが 割れて います。ビルの 中を 見ると、いろいろな 物が 壊れて います。危ないですから、入る ことが できません。 Tòa nhà cũ ở con đường rộng trước nhà ga đã bị đổ sập. Những tòa nhà không bị sập thì kính cửa sổ cũng bị vỡ. Khi nhìn vào trong tòa nhà thì có rất nhiều thứ bị phá hủy. Vì rất nguy hiểm nên không thể vào được.
4 駅の 西の 方では 今も うちが 燃えて います。 Ở phía tây nhà ga thì bây giờ nhà đang bốc cháy. 5 Đáp án 6 1) 7 ( X ) 今 5時46分です。 Bây giờ là 5 giờ 46 phút. 8 2) 9 ( O ) 駅の 建物は 壊れて しまいました。 Tòa nhà của nhà ga đã bị phá hủy. 10 3) 11 ( X )電車で 神戸へ 来られます。 Có thể đến Kobe bằng xe điện. 12 4) 13 ( O )ビルは 窓の ガラスが 割れたり、中の 物が 壊れたり して います。 Các tòa nhà thì nào là kính cửa sổ bị vỡ, nào là các vật bên trong bị phá hủy.