みんなの日本語_問題_Bài_20
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 3: Chia thể cho các động từ trong bảng sau"}
例: | 行きます | 行く | 行かない | 行った | 行かなかった |
1 | 泳ぎます | ( Đáp án: 泳ぐ) | ( Đáp án: 泳がない) | 泳いだ | ( Đáp án: 泳がなかった) |
2 | 貸します | 貸す | ( Đáp án: 貸さない) | ( Đáp án: 貸した) | ( Đáp án: 貸さなかった) |
3 | 待ちます | ( Đáp án: 待つ) | 待たない | ( Đáp án: 待った) | ( Đáp án: 待たなかった) |
4 | 遊びます | ( Đáp án: 遊ぶ) | ( Đáp án: 遊ばない) | ( Đáp án: 遊んだ) | 遊ばなかった |
5 | 飲みます | ( Đáp án: 飲む) | 飲まない | ( Đáp án: 飲んだ) | ( Đáp án: 飲まなかった) |
6 | あります | ある | ( Đáp án: ない) | ( Đáp án: あった) | ( Đáp án: なかった) |
7 | 買います | ( Đáp án: 買う) | ( Đáp án: 買わない) | ( Đáp án: 買った) | 買わなかった |
8 | 寝ます | ( Đáp án: 寝る) | ( Đáp án: 寝ない) | 寝た | ( Đáp án: 寝なかった) |
9 | 借ります | 借りる | ( Đáp án: 借りないXX) | ( Đáp án: 借りたXX) | ( Đáp án: 借りなかったXX) |
10 | します | ( Đáp án: するXX) | ( Đáp án: しないXX) | した | ( Đáp án: しなかったXX) |
11 | 来ます | ( Đáp án: 来るXX) | 来ない | ( Đáp án: 来たXX) | ( Đáp án: 来なかったXX) |
12 | 寒いです | 寒い | ( Đáp án: 寒くないXX) | ( Đáp án: 寒かったXX) | ( Đáp án: 寒くなかったXX) |
13 | いいです | ( Đáp án: いいXX) | ( Đáp án: よくないXX) | よかった | ( Đáp án: よくなかったXX) |
14 | 暇です | ( Đáp án: 暇だXX) | ( Đáp án: 暇じゃないXX) | ( Đáp án: 暇だったXX) | 暇じゃ なかった |
15 | 天気です | ( Đáp án: 天気だXX) | ( Đáp án: 天気じゃないXX) | 天気だった | ( Đáp án: 天気じゃなかったXX) |
{/block}
{block="Bài tập 4: Chia thể 普通形 cho các từ được gạch chân bên dưới"}
例:図書館で 本を 借ります。(借りる)
1)きのう 家族に 電話を かけましたか。( Đáp án: かけた?)
2)わたしは 大阪に 住んで います。( Đáp án: 住んでいる)
3)もう 帰っても いいですか。( Đáp án: 帰ってもいい?)
4)東京へ 遊びに 行きます。( Đáp án: 遊びに行く)
5)ビザを もらわなければ なりません。( Đáp án: もらわなければ ならない)
6)ここで たばこを 吸っては いけません。( Đáp án: 吸っては いけない)
7)漢字を 読む ことが できません。( Đáp án: 読む ことが できない)
8)刺身を 食べた ことが ありません。( Đáp án: 食べた ことが ない)
9)時間と お金が 欲しいです。( Đáp án: 欲しい)
10)ここは きれいな 海でした。( Đáp án: 海だった)
{/block}
{block="Bài tập 5: Chia thể 丁寧形cho các từ được gạch chân bên dưới"}
例:
あれは 何?(何ですか)
1)
あの 人は もう 結婚して いる?( Đáp án: もう 結婚して います)
……ううん、独身だ。( Đáp án: いいえ、独身です。)
2)
きのう パーティーに 行った?( Đáp án: パーティーに 行きましたか)
……ううん、行かなかった。( Đáp án: いいえ、行きませんでした)
頭が 痛かったから。( Đáp án: 頭が 痛いですから)
3)
ミラーさん、いつも 元気ね。( Đáp án: 元気ですね)
……うん、若いから。( Đáp án: ええ、若いですから)
{/block}
{block="Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới"}
Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
{/block}