みんなの日本語_問題_Bài_11
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng."}
{/block}
{block="Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 4: Chuyển số thành chữ có đơn vị trong các câu sau""}
例:
みかんが( 8 → やっつ ) あります。
1)
子どもが( 2 → Đáp án: ふたり ) います。
2)
車が( 4 → Đáp án: よんだい ) あります。
3)
切手を( 10 → Đáp án: じゅうまい ) 買いました。
4)
りんごを( 5 → Đáp án: いつつ ) ください。
{/block}
{block="Bài tập 5: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống"}
例:
子どもが ( 何人 ) いますか。
……3人 います。
a)何人
b)何
c)だれ
いすが( _____ )ありますか。
……3つ あります。
いくつ いくら 何台
毎日( _____ ) 働きますか。
……8時間 働きます。
何時 何月
何時間
切符を( _____ ) 買いますか。
……2枚 買います。
何枚何台 何回
寮に 自転車が ( _____ ) ありますか。
……5台 あります。
何枚何台何回
{/block}
{block="Bài tập 6: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. Trường hợp không cần thiết thì điền dấu X"}
例:
電車( で ) 1時間( X )かかります。
1)
1週間 ( Đáp án: に) 3回( Đáp án: X)彼女に 電話を かけます。
2)
この 荷物は アメリカまで 船便( Đáp án: で) いくらですか。
3)
日本( Đáp án: に) 2年( Đáp án: X)います。
4)
りんご( Đáp án: を) 5つ( Đáp án: X)ください。
……はい。600円です。
{/block}
{block="Bài tập 7: Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới"}
1)
田中さんは ご主人と 子どもが 2人 います。田中さんの 家族は 全部で 何人ですか。
…… Đáp án: 4人です。
2)
りんごを 15もらいました。4つ 食べました。隣の うちの 人に 6つ あげました。今 りんごが いくつ ありますか。
…… Đáp án: 5つ あります。
3)
80円の 切手を 5枚と、50円の 切手を 5枚 買います。全部で いくらですか。
…… Đáp án: 650円です。
4)
わたしは 中国語を 3か月 習いました。1か月に 8回 勉強しました。1回は 2時間です。全部で 何時間 習いましたか。
…… Đáp án: 48時間 習いました。。
{/block}