みんなの日本語_問題_Bài_10
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng."}
{/block}
{block="Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống"}
例:
受付に ミラーさんが ( います )。
1)
ワイン売り場は 地下に ( Đáp án: あります)。
2)
犬は どこに ( Đáp án: います)か。
3)
あそこに 小さい 男の 子が ( Đáp án: います)。
4)
冷蔵庫の 中に 何も ( Đáp án: ありません)。
5)
事務所に だれも({事務所に だれも( Đáp án: いません)。
{/block}
{block="Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trốngg"}
例:
いす ( の ) 下( に ) 猫 ( が ) います。
1)
消しゴムは かばんの 中 ( Đáp án: に )あります。
2)
タクシー乗り場( Đáp án: の) 近く({に}) ポストが あります。
3)
花屋({dienotrong dapan = は}) スーパー( Đáp án: と) 銀行( Đáp án: の) 間に あります。
4)
公園 Đáp án: に)だれ( Đáp án: も)いません。
5)
事務所に ファクス( Đáp án: や)パソコンなど( Đáp án: が) あります。
{/block}
{block="Bài tập 6: Chọn cụm từ trong khung và điền vào chỗ trống"}
例:
( だれと ) 神戸へ 行きましたか。
……木村さんと 行きました。
1)
そこに ( Đáp án: 何が) ありますか。
……かぎが あります。
2)
庭に ( Đáp án: だれが) いますか。
……( Đáp án: だれも) いません。
3)
店で ( Đáp án: 何を) 買いましたか。
……( Đáp án: 何も) 買いませんでした。
4)
ミラーさんは あした ( Đáp án: どこへ) 行きますか。
……( Đáp án: どこも) 行きません。
{/block}
{block="Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho các câu bên dưới."}
Điền 1, 2 hoặc 3 vào ô trống cho lựa chọn của bạn: ( Đáp án: 3)
{/block}