みんなの日本語_問題_Bài_21
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 3: Chọn từ trong khung và chia thể phù hợp cho các câu bên dưới"}
おいしいです | 帰ります | 来ます | 上手です | 役に 立ちます |
例:
彼女は 来ますか。
……いいえ、きょうは (来ない)と 思います。
1)
大阪の 水は どうですか。
……あまり ( Đáp án: おいしくない)と 思います。
2)
鈴木さんは 英語が できますか。
……ええ、 ( Đáp án: 上手だ)と 思います。アメリカに 3年 いましたから。
3)
その 辞書は いいですか。
……ええ、とても ( Đáp án: 役に立つ)と 思います。
4)
田中さんが いませんね。
……かばんが ありませんから、もう うちへ ( Đáp án: 帰った)と 思います。
{/block}
{block="Bài tập 4: Biến đổi các câu từ thể trực tiếp sang gián tiếp"}
例:
A :あした 暇ですか。
B:あしたは 会社へ 行かなければ なりません。
→ Bさんは あしたは (会社へ 行かなければ ならない) と 言いました。
1)
A :桜の 季節ですね。どこか お花見に 行きますか。
B:ええ、日曜日 家族と 大阪城公園へ 行きます。
→ Bさんは ( Đáp án: 日曜日 家族と 大阪城公園へ 行く) と 言いました。
2)
A :この 本、おもしろいですよ。
B:そうですか。じゃ、貸して ください。
→ Aさんは この 本は ( Đáp án: おもしろい)と 言いました。
3)
A :パーティーは にぎやかでしたか。
B:ええ、とても にぎやかでした。
→ Bさんは パーティーは ( Đáp án: パーティーは にぎやかだった)と 言いました。
4)
A :すみません。日曜日の 試合を 見に 行く ことが できません。
B:そうですか。残念です。
→ Aさんは 日曜日 ( Đáp án: 日曜日 試合を 見に 行く ことが できない)と 言いました。
{/block}
{block="Bài tập 5: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu"}
あります | 暑いです | すきました | 地図です | 疲れました |
例:おなかが (すいた) でしょう?何か 食べませんか。
1)来月 京都で 有名な お祭りが ( Đáp án: ある)でしょう?
2)( Đáp án: 疲れた)でしょう? 少し 休みましょう。
3)( Đáp án: 暑い)でしょう? エアコンを つけましょうか。
4)それは 日本の ( Đáp án: 地図)でしょう? 広島は どこですか。
{/block}
{block="Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới"}
Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
{/block}