みんなの日本語_問題_Bài_25
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại:
60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi:
0
Số câu đã chọn:
0
Số câu sai:
0
Tổng điểm:
0
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
Đáp án & Hướng dẫn
TT JP VN 1) 問: もし 1,000万円 あったら、何を したいですか。 Nếu có 10.000.000 yên thì bạn muốn làm gì? 答: …例: いろいろな 国を 旅行したいです。 Tôi muốn đi du lịch nhiều nước. 2) 問: 日曜日 いい 天気だったら、どこへ 遊びに 行きたいですか。 Ngày chủ nhật nếu trời đẹp thì muốn đi đâu chơi không? 答: …例: 京都へ 遊びに 行きたいです。 Muốn đến Kyoto chơi. 3) 問: 体の 調子が 悪かったら、どうしますか。 Nếu tình trạng cơ thể xấu thì sẽ làm gì? 答: …例: 仕事を 休みます。 Sẽ nghỉ làm. 4) 問: 第25課の 問題が 終わったら、何を しますか。 Kết thúc bài tập bài 25 rồi thì sẽ làm gì? 答: …例: テレビを 見ます。 Sẽ xem tivi. 5) 問: 年を 取っても、働きたいですか。 Dù đã có tuổi vẫn muốn làm việc chứ? 答: …例: はい、働きたいです。 Vâng, tôi muốn làm việc.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai"}
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 男: カリナさん、1年休みを もらったら、何を したいですか。 Chị Karina, nếu được nghỉ 1 năm thì chị muốn làm gì? 2 女:外国の 美術館へ 絵を 見に 行きたいです。
ミラーさんは?
Tôi muốn đi xem tranh ở bào tàng mỹ thuật các nước.
Còn anh Miller.
3 男: わたしは いろいろな 国へ ビールを 飲みに 行きたいです。
Tôi thì muốn đi đến các nước để uống bia. 4 ★ 長い 休みが あったら、カリナさんは 絵を かきに 行きます。 Nếu có kỳ nghỉ dài thì chị Karina sẽ đi vẽ tranh. 5 Đáp án:(X)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 男: あした 暇だったら、京都へ 行きませんか。
有名な お祭りが あります。
Ngày mai nếu rảnh thì đi Kyoto nhé?
Có lễ hội nổi tiếng đấy.
2 女:いいですね。雨が 降っても、ありますか。
Hay đấy nhỉ. Dù mai có mưa thì cũng có chứ?
3 男: 雨だったら、ありません。
Nếu mưa thì sẽ không có. 4 女:そうですか。 Vậy à. 5 ★ あした 雨が 降ったら、お祭りが ありません。 Ngày mai nếu trời mưa thì sẽ không có lễ hội. 6 Đáp án:(O)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: いつ インドへ 旅行に 行きますか。
Khi nào anh sẽ đi du lịch Ấn độ? 2 男:夏休みに なったら、すぐ 行きます。
Nếu vào hè thì tôi sẽ đi ngay.
3 女: いつ 帰りますか。
Khi nào về? 4 男:そうですね。お金を 全部 使ったら、帰ります。 Ừ nhỉ. Sau khi dùng hết tiền tôi sẽ về. 5 女:そうですか。気を つけて くださいね。 Vậy à. Anh bảo trọng nhé. 6 ★ 男の 人は 旅行から 帰ったら、お金が ありません。 Người đàn ông sau khi trờ về từ chuyến đi du lịch thì sẽ không còn tiền. 6 Đáp án:(O)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: 吉田さん、車を 持って いますか。
Anh Yoshida, anh có xe hơi không? 2 男: いいえ。
Không.
3 女: 車が あったら、便利ですよ。
Nếu có xe hơi sẽ tiện đấy. 4 男: そうですか。あっても、むだだと 思います。 Vậy à. Dù có thì tôi nghĩ cũng là lãng phí thôi. 5 女: どうしてですか。 Tại sao vậy? 6 男: 大阪の 町は 車が 多いですから、自転車の ほうが 速いですよ。 Thành phố Osaka vì có nhiều xe hơi nên xe đạp sẽ nhanh hơn. 7 ★ 男の 人は 車が ありますが、自転車に 乗ります。 Người đàn ông có xe hơi nhưng lại đi xe đạp. 5 Đáp án:(X)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: お釣りが 出ません。
Tiền thừa không ra. 2 男:この ボタンを 押しましたか。
Đã ấn cái nút này rồi chứ?
3 女: ええ、押しても、出ません。
Vâng, dù ấn nhưng cũng không ra. 4 男:じゃ、故障ですね。店の 人に 言いましょう。 Vậy là hư rồi. Hãy nói với người của tiệm thôi. 5 ★ ボタンを 押しましたが、お釣りが 出ませんでした。 Đã nhấn nút rồi nhưng tiền thừa không chạy ra. 6 Đáp án:(O)
{block="Bài tập 3: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp"}
例 :雨が( 降ります → 降った)ら、出かけません。
1)毎日 日本語を( 使います → Đáp án: 使った )ら、上手に なります。
2)バスが( 来ません → Đáp án: 来なかった )ら、タクシーで 行きましょう。
3)月曜日が( 無理です → Đáp án: 無理だった )ら、火曜日に レポートを 出して ください。
4)日曜日 天気が( いいです → Đáp án: よかった )ら、ゴルフに 行きませんか。
5)いくら( 考えます → Đáp án: 考えて )も、わかりません。
6)パソコンは 高いですから、( 便利です → Đáp án: 便利で )も、買いません。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例: 2 雨が( 降ります → 降った )ら、出かけません。 Nếu mưa thì không ra ngoài. 3 1) 4 毎日 日本語を( 使います → 使った )ら、上手に なります。 Nếu mỗi ngày đều dùng tiếng Nhật thì sẽ giỏi lên. 5 2) 6 バスが( 来ません → 来なかった )ら、タクシーで 行きましょう。 Xe buýt nếu không đến thì hãy đi bằng taxi. 7 3) 8 月曜日が( 無理です → 無理だった )ら、火曜日に レポートを 出して ください。 Thứ hai nếu không được thì hãy nộp báo cáo vào thứ ba. 9 4) 10 日曜日 天気が( いいです → よかった )ら、ゴルフに 行きませんか。 Chủ nhật nếu trời đẹp thì cùng đi chơi golf nhé? 11 5) 12 いくら( 考えます → 考えて )も、わかりません。 Cho dù nghĩ bao nhiêu đi nữa thì cũng không hiểu. 13 6) 14 パソコンは 高いですから、( 便利です → 便利で )も、買いません。 Máy vi tính xách tay vì đắt nên dù có tiện thì cũng không mua.
{/block}
{block="Bài tập 4: Chọn các vế thích hợp từ a đến f và điền vào chỗ trống"}
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例: 2 時間が あったら、 ( d ) Nếu có thời gian thì hãy đi chơi đi. 3 1) 4 お金が あっても、 ( c ) Dù có tiền thì cũng chẳng mua gì. 5 2) 6 暑かったら、 ( a ) Nếu trời nóng thì hãy bật điều hòa lên 7 3) 8 仕事が 忙しくても、 ( e ) Dù công việc có bận nhưng mỗi tối cũng học tiếng Nhật. 9 4) 10 いい 会社だったら、 ( f ) Nếu là công ty tốt thì muốn vào làm. 11 5) 12 雨でも、 ( b ) Dù trời mưa cũng phải giặt đồ.
{/block}
{block="Bài tập 5: Sử dụng cụm từ trong ngoặc và hoàn thành các câu sau"}
例 :
いつ 旅行に 行きますか。( 夏休みに なります )
……夏休みに なったら、すぐ 行きます。
1)
何時に パワー電気へ 行きますか。( 会議が 終わります )
…… Đáp án: 会議が 終わったら、すぐ 行きます 。
2)
いつ 結婚したいですか。( 大学を 出ます )
…… Đáp án: 大学を 出たら、すぐ 結婚したいです 。
3)
何時ごろ 出かけましょうか。( 昼ごはんを 食べます )
…… Đáp án: 昼ごはんを 食べたら、すぐ 出かけましょう 。
4)
いつごろ 新しい 仕事を 始めますか。( 国へ 帰ります )
…… Đáp án: 国へ 帰ったら、すぐ 始めます 。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例: 2 いつ 旅行に 行きますか。( 夏休みに なります ) Khi nào đi du lịch? 3 ……夏休みに なったら、すぐ 行きます。 Khi vào hè thì sẽ lập tức đi. 3 1) 5 何時に パワー電気へ 行きますか。( 会議が 終わります ) Mấy giờ đi đến điện lực power? 6 ……会議が 終わったら、すぐ 行きます。 Khi họp kết thúc sẽ đi ngay. 5 2) 8 いつ 結婚したいですか。( 大学を 出ます ) Khi nào muốn kết hôn? 9 ……大学を 出たら、すぐ 結婚したいです。 Ra khỏi trường đại học rồi muốn kết hôn ngay. 7 3) 11 何時ごろ 出かけましょうか。( 昼ごはんを 食べます ) Khoảng mấy giờ thì hãy ra ngoài? 12 ……昼ごはんを 食べたら、すぐ 出かけましょう。 Ăn trưa rồi thì hãy ra ngoài ngay nhé. 9 4) 14 いつごろ 新しい 仕事を 始めますか。( 国へ 帰ります ) Khoảng lúc nào sẽ bắt đầu công việc mới? 15 ……国へ 帰ったら、すぐ 始めます。 Về nước rồi sẽ ngay lập tức bắt đầu.
{/block}
{block="Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới"}
Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
1. ①の 女の 人は 暇な 時間が あまり ありません。 O X
1. ②の 男の 子は 今 お金が たくさん あります。 O X
1. ③の 女の 人は 若い とき、勉強しませんでした。 O X
1. ④の 男の 人と 話しても、おもしろくないです。 O X
1. ⑤の 女の 子は 2人に なったら、いっしょに 学校へ 行きます。 O X
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 わたしが 欲しい 物 -vn=Thứ mà tôi muốn. 2 いろいろな 人に いちばん 欲しい 物を 聞きました。 -vn=Chúng tôi dã hỏi rất nhiều người thứ họ mong muốn nhất. 3 ① 「時間」です。会社へ 行って、働いて、うちへ 帰ったら、1日が 終わります。1日が 短いです。1日 36時間ぐらい 欲しいです。 -vn=Là thời gian.}{/block}
①の 女の 人は 暇な 時間が あまり ありません。
2)( Đáp án: s XX)
②の 男の 子は 今 お金が たくさん あります。
3)( Đáp án: d XX)
③の 女の 人は 若い とき、勉強しませんでした。
4)( Đáp án: d XX)
④の 男の 人と 話しても、おもしろくないです。
5)( Đáp án: s XX)
⑤の 女の 子は 2人に なったら、いっしょに 学校へ 行きます。
[Bài dịch và đáp án]
わたしが 欲しい 物
いろいろな 人に いちばん 欲しい 物を 聞きました。
① 「時間」です。 会社へ 行って、働いて、うちへ 帰ったら、1日が 終わります。 1日が 短いです。 1日 36時間ぐらい 欲しいです。
(女の 人、25歳)
②「僕の 銀行」が 欲しいです。 銀行を 持って いたら、好きな とき、お金を 出して、好きな 物を 買う ことが できます。
(男の 子、10歳)
③「若く なる 薬」です。 わたしは 若い とき、あまり 勉強しませんでした。 もう 一度 若く なったら、頑張って、勉強して、いい 仕事を したいです。
(女の 人、60歳)
④「ユーモア」が 欲しいです。 わたしが 話を すると、妻は すぐ「あしたも 忙しいでしょう?早く 寝て ください。」と 言います。 子どもは 「お父さん、その 話は もう 3回ぐらい 聞いたよ。」と 言います。 わたしは おもしろい 人に なりたいです。
(男の 人、43歳)
⑤「わたし」が もう 1人 欲しいです。 わたしは 毎日 学校で 勉強しなければ なりません。 「わたし」が 2人 いたら、1人が 学校で 勉強して いる とき、もう 1人の 「わたし」は 好きな ことが できま す。 わたしは 2人に なりたいです。
(女の 子、14歳)
1)( d )
①の 女の 人は 暇な 時間が あまり ありません。
2)( s )
②の 男の 子は 今 お金が たくさん あります。
3)( d )
③の 女の 人は 若い とき、勉強しませんでした。
4)( d )
④の 男の 人と 話しても、おもしろくないです。
5)( s )
⑤の 女の 子は 2人に なったら、いっしょに 学校へ 行きます。
Đang xử lý