みんなの日本語_問題_Bài_07
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Số câu hỏi còn lại: |
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn đáp án đúng"}
{/block}
{block="Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai"}
{/block}
{block="Bài tập 4: Xem hình và hoàn thành mẫu câu."}
- 例:
友達に 本を 貸します。
- Câu 1.
学生に Đáp án: 英語を教えます。
- Câu 2.
先生に Đáp án: 辞書を借ります。
- Câu 3.
家族に Đáp án: 荷物を送ります。
- Câu 4.
父に Đáp án: 時計を もらいます。
- Câu 5.
彼女に Đáp án: 電話を かけます。
{/block}
{block="Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống"}
- 例:
これは イタリア ( の ) 靴です。
- Câu 1.
わたしは はし ( Đáp án: で) ごはんを 食べます。
- Câu 2.
ファクス ( Đáp án: で) レポートを 送りました。
- Câu 3.
「さようなら」は 英語 ( Đáp án: で ) 何ですか。
- Câu 4.
わたしは きのう 彼女 ( Đáp án: に) 手紙 ( Đáp án: を) 書きました。
- Câu 5.
わたしは 友達 ( Đáp án: から) お土産 ( Đáp án: を) もらいました。
{/block}
{block="Bài tập 6: Hoàn thành mẫu câu."}
- 例:
もう 昼ごはんを 食べましたか。
……いいえ、______。
これから_______。いっしょに________。
Bài giải:
もう 昼ごはんを 食べましたか。
……いいえ、まだです。
これから食べます。いっしょに食べませんか。
- Câu 1.
もう 大阪城へ 行きましたか。
……いいえ、 Đáp án: まだです。
日曜日 ミラーさんと Đáp án: 行きます。いっしょに Đáp án: 行きませんか。
- Câu 2.
もう クリスマスカードを 書きましたか。
……はい、 Đáp án: [もう] 書きました。
- Câu 3.
もう 荷物を 送りましたか。
……いいえ、 Đáp án: まだです。
きょうの 午後 Đáp án: 送ります。
- Câu 4.
テレサちゃんは もう 寝ましたか。
……はい、 Đáp án: [もう] 寝ました。
{/block}
{block="Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho các câu bên dưới."}
{/block}