みんなの日本語_問題_Bài_24
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại:
60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi:
0
Số câu đã chọn:
0
Số câu sai:
0
Tổng điểm:
0
{block="Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi"}
Nhập câu hỏi nghe được và câu trả lời của bạn tại textbox dưới.
Chú ý: các bạn dịch ra file word trước và copy vào đây vì trong Trường hợp bấm vào nút làm lại sẽ mất.
Đáp án & Hướng dẫn
TT JP VN 1) 問: 子どもの とき、お母さんは 甘い お菓子を くれましたか。 Khi còn nhỏ mẹ đã cho bạn kẹo ngọt à? 答: …例: いいえ、くれませんでした。 Không, đã không nhận được. 2) 問: あなたは 今 お母さんに 何を して あげたいですか。 Bạn bây giờ muốn làm gì cho mẹ bạn? 答: …例: 旅行に 連れて 行って あげたいです。 Muốn dẫn mẹ đi du lịch. 3) 問: 日本人の 友達に あなたの 国の 料理を 作って あげた ことが ありますか。 Bạn đã từng làm món ăn của nước mình cho bạn người Nhật chưa? 答: …例: いいえ、ありません。 Chưa, chưa từng. 4) 問: お金が ないとき、だれに 貸して もらいますか。 Khi không có tiền, mượn từ ai vậy? 答: …例: 兄に 貸して もらいます。 Tôi mượn từ anh. 5) 問: 子どもの とき、お父さんは よく 遊んで くれましたか。 Khi còn nhỏ, bố có hay chơi đùa với bạn không? 答: …例: はい、よく 遊んで くれました。 Vâng, bố hay chơi cùng tôi.
{/block}
{block="Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai"}
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: いい 時計ですね。どこで 買いましたか。 Đồng hồ tốt quá. Bạn mua ở đâu vậy? 2 男: これですか。誕生日に 兄が くれました。
Cái này à? Anh tôi đã tặng đấy. 3 女: そうですか。
Vậy à? 4 ★ 男の 人は お兄さんの 誕生日に 時計を あげました。 Người đàn ông đã tặng đồng hồ vào ngày sinh nhật anh trai. 5 Đáp án:(X)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女: あ、雨ですね。ミラーさん、傘を 持って いますか。 A, mưa rồi. Anh Miller có đem dù theo không? 2 男: いいえ。
Không. 3 女: じゃ、わたしのを 貸しましょうか。
Vậy thì tôi cho mượn cái của tôi nhé? 4 男: ええ。でも、佐藤さんは どうしますか。 Vâng. Nhưng chị Sato thì sao? 5 女: 姉が 車で 迎えに 来て くれますから、大丈夫です。 Vì chị tôi sẽ đến rước tôi bằng xe hơi nên không sao đâu. 6 ★ 佐藤さんは 車で 帰ります。 Chị Sato sẽ về bằng xe hơi. 7 Đáp án:(O)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 男:すみませんが、写真を 撮って ください。 Xin lỗi nhưng hãy chụp hình đi. 2 女: いいですよ。じゃ、撮りますよ。
Được thôi. Vậy tôi chụp đây. 3 男:どうも ありがとう ございました。
Xin cảm ơn nhiều. 4 女: いえ、どういたしまして。 Không có chi. 5 ★ 女の 人は 男の 人に 写真を 撮って もらいました。 Người phụ nữ đã được người đàn ông chụp hình cho. 5 Đáp án:(X)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 男:すみません。この 近くに 郵便局が ありますか。 Xin lỗi. Ở gần đây có bưu điện không? 2 女: ええ、ありますよ。
À, có đấy. 3 わたしも 近く まで 行きますから、いっしょに 行きましょう。
Tôi cũng đi đến gần đấy nên cùng đi nhé. 4 男: すみません。 Xin lỗi chị. 5 ★ 女の 人は 郵便局の 近くまで 男の 人と いっしょに 行って あげます。 Người phụ nữ cùng đi với người đàn ông cho đến gần bưu điện. 7 Đáp án:(O)
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 女:きのうは わたしの 誕生日でした。 Ngày hôm qua là sinh nhật tôi đấy. 2 男: そうですか。おめでとう ございます。
パーティーを しましたか。
Vậy à. Xin chúc mừng.
Đã mở tiệc à?
3 女: いいえ、神戸へ 食事に 行きました。 Không, tôi đã đến Kobe với bạn. 4 友達が 連れて 行って くれました。 Bạn tôi đã dẫn đi. 5 ★ 女の人は きのう 友達と 神戸へ 行きました。- Hôm qua người phụ nữ đã đi Kobe cùng bạn. 7 Đáp án:(O)
{/block}
{block="Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ cho các câu sau"}
例: 太郎君は テレサちゃんに 花を ( _____ ) 。
a) あげました
b) くれました
1. ワットさんは わたしに 英語の 辞書を( _____ )
a.あげました b.くれました 2. わたしは カリナさんに 大学を 案内して( _____ ) a.くれました b.もらいました
3. 休みの 日 夫は よく 料理を 作って( _____ )
a.あげます b.くれます 4. 駅で 友達に 細かい お金を 貸して( _____ ) a.もらいました b.くれました
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例: 2 太郎君は テレサちゃんに 花を (あげました)。 Bé Taro đã tặng bé Teresa hoa. 3 1) 4 ワットさんは わたしに 英語の 辞書を (くれました)。 Ông Watt đã cho tôi cuốn từ điển tiếng Anh. 5 2) 6 わたしは カリナさんに 大学を 案内して (もらいました)。 Tôi đã được chị Karina hướng dẫn trường đại học. 7 3) 8 休みの 日 夫は よく 料理を 作って (くれます)。 Ngày nghỉ thì chồng tôi nấu ăn cho. 9 4) 10 駅で 友達に 細かい お金を 貸して (もらいました)。 Đã được bạn cho mượn tiền lẻ tại nhà ga.
{/block}
{block="Bài tập 4: Cho biết các câu được viết lại đúng hay sai"}
例 :
ミラー:すみません。塩を 取って ください。
わたし:はい。どうぞ。
→わたしは ミラーさんに 塩を 取って あげました。
Đáp án:(O)
1. グプタ: あ、細かい お金が ない。
わたし: グプタさん。この テレホンカードを 使って ください。
グプタ: すみません。
→わたしは グプタさんに テレホンカードを 貸して あげました。
O X 2. 男の人: 重いでしょう?持ちましょうか。
わたし: ありがとう ございます。
→男の 人は わたしの 荷物を 持って くれました。
O X 3.
(エレベーターで)
ミラー: すみません。6階に お願いします。
わたし: はい。
→わたしは ミラーさんに エレベーターの ボタンを 押して もらいました。
O X
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例: 2 ミラー:すみません。塩を 取って ください。
わたし:はい。どうぞ。
→わたしは ミラーさんに 塩を 取って あげました。
Xin lỗi. Hãy lấy lọ muối.
Vâng. Mời anh.
Tôi lấy muối cho anh Miller.
3 1) 4 グプタ:あ、細かい お金が ない。
わたし:グプタさん。この テレホンカードを 使って ください。
グプタ:すみません。
→わたしは グプタさんに テレホンカードを 貸して あげました。
A, hết tiền lẻ rồi.
Anh Guputa. Hãy dùng thẻ điện thoại này.
Xin lỗi.
Tôi cho anh Guputa mượn thẻ điện thoại.
5 2) 6 男の人:重いでしょう?持ちましょうか。
わたし:ありがとう ございます。
→男の 人は わたしの 荷物を 持って くれました。
Nặng nhỉ? Tôi mang giúp nhé?
Xin cảm ơn.
Người đàn ông mang giúp đồ cho tôi.
7 3) 8 (エレベーター)
ミラー:すみません。6階 お願いします。
わたし:はい。
→わたしは ミラーさんに エレベーターの ボタンを 押して もらいました。
Thang máy.
Xin lỗi. Cho lên tầng 6.
Vâng.
Tôi đã được anh Miller bấm giúp nút thang máy.
{/block}
{block="Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống"}
例 :わたしは ミラーさん ( に ) チョコレートを あげました。
1)父は 誕生日に 時計 ( Đáp án: を )くれました。
2)だれ ( Đáp án: が )引っ越しを 手伝って くれましたか。
……カリナさん ( Đáp án: が )手伝って くれます。
3)わたしは 山田さん ( Đáp án: に )駅まで 送って もらいました。
4)わたしは 彼 ( Đáp án: に )旅行の 本を 送って あげました。
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 例: 2 わたしは ミラーさん ( に ) チョコレートを あげました。 Tôi đã tặng socola cho anh Miller. 3 1) 4 父は 誕生日に 時計 ( を )くれました。 Ba đã tặng tôi đồng hồ vào ngày sinh nhật. 5 2) 6 だれ ( が )引っ越しを 手伝って くれましたか。
……カリナさん ( が )手伝って くれます。
Ai đã giúp bạn chuyển nhà vậy?Chị Karina đã giúp tôi.
7 3) 8 わたしは 山田さん ( に )駅まで 送って もらいました。 Tôi đã được anh Yamada tiễn đến tận nhà ga. 9 4) 10 わたしは 彼 ( に )旅行の 本を 送って あげました。 Tôi đã gửi cho cho anh ấy cuốn sách về du lịch.
{/block}
{block="Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới"}
Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
1. おばあちゃんは 僕の 家族と いっしょに 住んで います。 O X
1. おばあちゃんは 足の 調子が 悪い とき、病院へ 行きます。 O X
1. おばあちゃんは 僕に 日本の 古い 歌を 歌って くれます。 O X
1. 僕は おばあちゃんが 好きです。 O X
Đáp án & Dịch
STT Đáp Án Dịch 1 僕の おばあちゃん Bà của tôi. 2 僕の おばあちゃんは 88歳で、元気です。一人で 住んで います。天気が いい とき、おばあちゃんは 病院へ 友達に 会いに 行きます。病院に 友達が たくさん いますから。天気が 悪い とき、足の 調子が よく ないですから、出かけません。 Bà của tôi 88 tuổi và khỏe mạnh. Bà sống một mình. Khi trời đẹp thì bà đến bệnh viện để gặp bạn bè. Vì có nhiều bạn ở bệnh viện. Khi thời tiết xấu thì chân bà không tốt nên không ra ngoài. 3 おば あちゃんが 僕の うちへ 来た とき、僕は 学校で 習った 歌を 歌って あげます。おばあちゃんは 僕に 古い 日本の お話を して くれます。そして パンや お菓子を 作って くれます。 Khi bà đến nhà tôi thì tôi hát cho bà nghe những bài hát tôi đã học ở trường. Bà kể cho tôi những câu chuyện của Nhật ngày xưa. Và rồi làm bánh mì hay kẹo cho tôi. 4 おばあちゃんが うちへ 来ると、うちの 中が とても にぎやかに なります。 Khi bà đến nhà thì trong nhà trở nên rất náo nhiệt. 5 1)( X ) 6 おばあちゃんは 僕の 家族と いっしょに 住んで います。 Bà cùng sống chung với gia đình tôi. 7 2)( X ) 8 おばあちゃんは 足の 調子が 悪い とき、病院へ 行きます。 Bà đến bệnh viện khi chân không tốt. 9 3)( X ) 10 おばあちゃんは 僕に 日本の 古い 歌を 歌って くれます。 Bà hát cho tôi nghe những bài hát cổ của Nhật. 11 4)( X ) 12 僕は おばあちゃんが 好きです。 Tôi rất thích bà.
{/block}